Você procurou por: hết muộn phiền (Vietnamita - Inglês)

Tradução automática

Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.

Vietnamese

English

Informações

Vietnamese

hết muộn phiền

English

 

De: Tradução automática
Sugerir uma tradução melhor
Qualidade:

Contribuições humanas

A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente

Adicionar uma tradução

Vietnamita

Inglês

Informações

Vietnamita

xóa tan muộn phiền

Inglês

forget all your sorrows

Última atualização: 2024-04-24
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

nỗi muộn phiền của ông.

Inglês

you're a pain in the ass.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

- như nỗi muộn phiền của ông.

Inglês

- as a pain in the ass.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

xua đi những nỗi muộn phiền?

Inglês

applied towards more pressing concerns?

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

khi tôi tới acapulco, mọi muộn phiền đều tan biến.

Inglês

(singing) when i go to acapulco, my problems soon disappear. oh, oh, oh.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

tình yêu là khói sinh ra cùng với hơi thở muộn phiền

Inglês

love is smoke made with the fume of sighs

Última atualização: 2017-03-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

với bàn tay này anh sẽ nâng đỡ em khỏi muộn phiền.

Inglês

with this hand i will lift your sorrows.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

với bàn tay này, tôi sẽ nâng đỡ cho em những muộn phiền.

Inglês

with this hand, i will lift your sorrows.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

vì ta yêu nhau như cơn sóng vỗ quẩn quanh bao năm không buông mặt hồ thuyền anh đi xa bờ thì em vẫn dõi chờ duyên mình dịu êm thơ rất thơ và anh nâng niu em như đóa hoa còn em xem anh như trăng ngọc ngà tự do như mây vàng mình phiêu du non ngàn dẫu trần gian bao la đến đâu nơi anh là nhà khi anh qua thung lũng và bóng đêm ghì bàn chân Đời khiến anh chẳng còn nhiều luyến lưu, em mong lau mắt anh khô ta yêu sai hay đúng? còn thấy đau là còn thương khi bão qua rồi biết đâu sẽ đi tới nơi của ngày đầu hết muộn sầu lạc bước giữa những đam mê tăm tối liệu máu vẫn nóng nơi tim bồi hồi? người năm xưa đâu rồi? lạnh băng tiếng khóc cười anh ở nơi xa xôi vô lối mặt đất níu giữ đôi chân chúng ta thì bay lên trong cơn mơ kỳ lạ Ở đó anh vẫn là người yêu thương chan hòa dẫu trần gian cho anh đắng cay nơi em là nhà khi anh qua thung lũng và bóng đêm ghì bàn chân Đời khiến anh chẳng còn nhiều luyến lưu, em mong lau mắt anh khô ta yêu sai hay đúng? còn thấy đau là còn thương khi bão qua rồi biết đâu sẽ đi tới nơi của ngày đầu hết muộn sầu khi anh qua thung lũng và bóng đêm ghì bàn chân Đời khiến anh chẳng còn nhiều luyến lưu, em mong lau mắt anh khô ta yêu sai hay đúng? còn thấy đau là còn thương khi bão qua rồi biết đâu sẽ đi tới nơi của ngày đầu hết muộn sầu

Inglês

end of melancholy

Última atualização: 2021-04-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Referência: Anônimo

Consiga uma tradução melhor através
7,793,520,270 de colaborações humanas

Usuários estão solicitando auxílio neste momento:



Utilizamos cookies para aprimorar sua experiência. Se avançar no acesso a este site, você estará concordando com o uso dos nossos cookies. Saiba mais. OK