A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
gốc nho đó lại có ba nhành. dường như thấy nhành nảy chồi, trổ bông, chùm có trái chín thì phải.
sulla quale erano tre tralci; non appena essa cominciò a germogliare, apparvero i fiori e i suoi grappoli maturarono gli acini
xin hãy lấy chùm kinh giới tẩy sạch tội lỗi tôi, thì tôi sẽ được tinh sạch; cầu chúa hãy rửa tôi, thì tôi sẽ nên trắng hơn tuyết,
ecco, nella colpa sono stato generato, nel peccato mi ha concepito mia madre
rồi một vị thiên sứ khác nữa có quyền cai trị lửa, từ bàn thờ đi ra, lấy tiếng lớn kêu vị thiên sứ cầm lưỡi liềm bén mà rằng: hãy quăng lưỡi liềm bén của ngươi xuống và hái những chùm nho ở dưới đất đi, vì nho đã chín rồi.
un altro angelo, che ha potere sul fuoco, uscì dall'altare e gridò a gran voce a quello che aveva la falce affilata: «getta la tua falce affilata e vendemmia i grappoli della vigna della terra, perché le sue uve sono mature»