Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
De: Tradução automática
Sugerir uma tradução melhor
Qualidade:
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
những dòng người xếp hàng vì bánh mỳ. bạo loạn.
失業者の列 暴動
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
là thuốc ức chế thần kinh.
彼はクロルプロマジンの アレルギー反応で死んだ
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
hẳn cậu " ức chế" lắm nhỉ.
悔しいに違いない
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Aviso: contém formatação HTML invisível
thôi khỏi. chắc anh ta đang lạc giữa dòng người tị nạn rồi.
かまわん 避難活動で忙しいんだ
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Đó là màu của giận dữ và ức chế.
怒りとフラストレーションの色
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
không bị ức chế bởi rào cản ngôn ngữ.
言語は障壁にならない
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
thế... có cả đống chuyện gây ức chế đấy.
いっぱいあります
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
song lúc ban đêm, các môn đồ lấy thúng dòng người xuống ngoài vách thành.
そこで彼の弟子たちが、夜の間に彼をかごに乗せて、町の城壁づたいにつりおろした。
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
nói đơn giản, nó là sóng thần kinh kích thích trung khu gây hấn và vô hiệu hóa các chất ức chế.
攻撃性を 活発にして 理性を 休ませた
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
nhơn vì người đông lắm không biết bởi đâu mà qua, họ bèn trèo lên mái nhà, dỡ ngói ra, dòng người và giường nhỏ xuống trước mặt ngài, giữa đám đô hội.
ところが、群衆のためにどうしても運び入れる方法がなかったので、屋根にのぼり、瓦をはいで、病人を床ごと群衆のまん中につりおろして、イエスの前においた。
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
về lý thuyết, chúng ta sẽ rèn cho cơ thể cô bị ức chế một cách tự nhiên bằng một vài... tiếng bấm máy ảnh. làm sao anh có vậy?
体が肉体的に反応するよう 訓練するものだ どうやって手に入れたの?
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Điều mà chúng tôi đang cố làm là ngăn chặn tăng trưởng nội mô ... là những thứ khi tăng quá mức có thể làm bệnh trở nặng, cơ thể suy kiệt... gây ức chế mạch máu... và khiến các khối u lây lan,
我々の目的は 腫瘍の成長を止めることだ 過剰な投与により 違う症状を引き起こすかも 血管の障害 そして腫瘍の広がり―
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade: