Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
De: Tradução automática
Sugerir uma tradução melhor
Qualidade:
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
thần còn phải nuôi con...
家には子供もいるのです!
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
craster còn phải nuôi con gái ông ta.
キングズランディングから出させてくれない
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
anh có thể nhận được quyền nuôi con mà.
親権を取れるわ
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
chính ba đã nhặt nuôi con từ đường phố.
私はお前の元を去った
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
mua một căn hộ. kiếm việc làm, trả tiền nuôi con.
部屋を借りて 仕事をして 養育費を払って
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
và... thật thiếu thốn, khi em phải nuôi con một mình...
「男の子には父親が必要と 貴方は何時も言ってた」
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ngài có thể thấy điều đó trong cái cách bà ấy nuôi con.
彼女の子育ての仕方をみれば予期できた
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
rồi chúng ta tìm thấy con, nhận nuôi con và dạy dỗ con.
受け入れ 鍛錬し... 多くの事を教えた
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
nó sẽ đặt chị vào vị thế tốt hơn trong việc giành quyền nuôi con.
子供は2人?
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Đâu, chuyện nhỏ nhặt thôi mà cha. cha đã nuôi con khôn lớn. - po!
いや、ぼくを育てた人にさ
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
khi cô nuôi con một mình, cô sẽ không dừng lại để suy nghĩ về... bất cứ chuyện gì.
あなた方は 息子のことを思い出しても いつまでも立ち止まってはいないし 特に何も考えたりしないでしょう
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
trong bảng hỗ trợ nuôi con, anh liệt kê y tế, nha khoa... trông con, đưa đón, nhà ở, giáo dục, thức ăn, quần áo.
児童養護費 交通費 住宅費 教育費 食費 衣料費
Última atualização: 2016-10-28
Frequência de uso: 1
Qualidade:
phải là người được tiếng khen vì việc phước đức mình, như đã nuôi con cái, đãi đằng khách lạ, rửa chơn thánh đồ, cứu giúp kẻ khốn nạn, và làm đủ các việc phước đức.
また子女をよく養育し、旅人をもてなし、聖徒の足を洗い、困っている人を助け、種々の善行に努めるなど、そのよいわざでひろく認められている者でなければならない。
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
vì dầu chúng nó được nuôi con cái, ta cũng cất lấy đi, đến nỗi không một người nam nào còn lại. thật, khi ta lìa bỏ chúng nó, thì kinh niên thay cho chúng nó!
たとい彼らが子を育てても、わたしはその子を奪って、残る者のないようにする。わたしが彼らを離れるとき、彼らはわざわいだ。
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
vì nầy, ta sẽ dấy lên một kẻ chăn trong đất nầy, kẻ ấy sẽ chẳng thăm viếng chiên bị mất, chẳng tìm kiếm chiên tản lạc, không chữa con nào bị thương, không nuôi con nào mập mạnh; song nó ăn thịt con rất mập, và xé móng chúng nó.
見よ、わたしは地にひとりの牧者を起す。彼は滅ぼされる者を顧みず、迷える者を尋ねず、傷ついた者をいやさず、健やかな者を養わず、肥えた者の肉を食らい、そのひずめをさえ裂く者である。
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade: