Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
i just wanted to be seen with you in public.
tôi chỉ muốn được người ta thấy đi cùng với cô nơi công cộng.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
so i would be able to speak with you,
như vậy tôi có thể nói chuyện với anh dễ hơn,
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
my liege, i would be honoured.
bệ hạ, tôi rất hân hạnh.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
i would be ashamed to be left behind.
bạn bè tôi ai cũng đã ra trận.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
and the words i would have with you aren't meant to be public.
và những lời ta nói với ngươi sẽ không được công khai.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
you know i can't be seen with you.
chị biết không thể để ai thấy tôi và chị ở với nhau mà.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
i don't want to be seen with a policeman.
ta không muốn bị nhìn thấy đi cùng với một cảnh sát.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
my brothers and i would be delighted to come with you, if, you treat us nicely!
chị em chúng tôi rất vui được đi cùng mọi người nếu mọi người đối xử thân thiện thấy chưa?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
well, i'm sorry you had to be seen with us.
vâng, tôi xin lỗi anh vì phải gặp chúng tôi.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- i coming with you, i would like to be a spy too.
cháu cũng muốn trở thành một điệp viên.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
i doubt he'd let his little princess be seen with you.
tôi không tin ông ta muốn cô công chúa của mình cặp kè với loại người như ông.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- really? you wouldn't be ashamed to be seen with somebody in this hat?
cô sẽ không xấu hổ khi bị nhìn thấy đi chung với một người đội cái nón này?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
is it all right for you to be seen with me?
có ổn không nếu anh bị bắt gặp đi cùng em?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
it is not proper for me to be seen with my opponent.
sẽ không hay cho tôi khi bị nhìn thấy nói chuyện với đối phương.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
they have never gone this far before. i can't be seen with you. sorry.
tôi không thể gặp anh, bởi vì tôi có nhiều việc...
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
he's going to want to use you, to be seen with you, his american hero, more and more.
ông ta sẽ muốn sử dụng anh, để được nhìn thấy với anh, anh hùng mỹ quốc của mình, nhiều hơn và nhiều hơn nữa.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
my favourite amusement, and then.. i'll set you free. mrs travers, i would be honoured if you would take a ride on jingles, here.
tôi biết bà không muốn ở đây, nên tôi sẽ đưa bà đi một vòng... trò tôi thích nhất, và rồi... tôi sẽ cho bà tự do.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
but the fact still remains, that you're the last person to be seen with your son.
nhưng thực tế vẫn còn tồn tại, rằng bạn là người cuối cùng để được nhìn thấy với con trai của mình.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- much better. since you wouldn't be ashamed to be seen with me, how about goin' out tonight, you, me and the bowler?
nếu cô không xấu hổ khi bị nhìn thấy đi chung với tôi tối nay ta đi chơi được không...
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
if i had a nickel for every time the arrow told me to back off, i would be as rich as oliver queen, who i mention because he's the richest person i know, or used to be.
nếu tôi có một đồng 5 xu mỗi lần arrow bảo tôi phải rút luii, thì giờ tôi đã giàu như oliver queen, tôi nhắc tới anh ta là vì anh ta là người giàu nhất mà tôi biết,
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество: