Вы искали: keypresses (Английский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

English

Vietnamese

Информация

English

keypresses

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Английский

Вьетнамский

Информация

Английский

the alt key has been locked and is now active for all of the following keypresses.

Вьетнамский

phím alt đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau.

Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:

Английский

the alt graph key has been locked and is now active for all of the following keypresses.

Вьетнамский

phím alt gr đã bị khóa và bây giờ hoạt động được cho tất cả những cú nhấn phím sau.

Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:

Английский

a modifier key (e. g. shift or ctrl) has been locked and is now active for all of the following keypresses

Вьетнамский

name

Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:

Английский

after pressing alt+ctrl+h the input of'hello 'will be simulated, as if you typed it. this is especially useful if you have call to frequently type a word (for instance, 'unsigned'). every keypress in the input is separated by a colon ':'. note that the keypresses literally mean keypresses, so you have to write what you would press on the keyboard. in the table below, the left column shows the input and the right column shows what to type.\\ "enter" (i. e. new line) enter or return\ a (i. e. small a) a\ a (i. e. capital a) shift+a\: (colon) shift+;\ '' (space) space

Вьетнамский

sau khi bấm tổ hợp phím alt+ctrl+h, việc nhập vào « hello » sẽ được mô phỏng đúng như bạn đã gõ nó. rất có ích nếu bạn làm biếng gõ chuỗi như « unsigned » (không ký). mỗi cú bấm phím trong dữ liệu nhập định giới bằng dấu hai chấm «: ». ghi chú rằng cú bấm phím thật có nghĩa là cú bấm phím, vậy bạn cần phải viết chính xác những hành động trên bàn phím. trong bảng ben dưới, cột bên trái hiển thị dữ liệu nhập và cột bên phải hiển thị chuỗi cần gõ.\\ "enter" (tức là dòng mới) enter hay return\ a (tức là chữ a thường) a\ a (tức là chữ a hoa) shift+a\: (dấu hai chấm) shift+;\ '' (space) dấu cáchname

Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,747,842,158 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK