Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
فجاء الرسل واذا في الفراش الترافيم ولبدة المعزى تحت راسه.
vậy, những kẻ sai đi đến đó, thấy tượng thê-ra-phim ở trên giường, có một tấm nệm bằng lông dê ở nơi đầu nó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
فاخذت ميكال الترافيم ووضعته في الفراش ووضعت لبدة المعزى تحت راسه وغطّته بثوب.
kế ấy, mi-canh lấy tượng thê-ra-phim mà để lên giường, dùng tấm nệm bằng lông dê bọc đầu nó, rồi bao phủ cái mình nó bằng một cái áo tơi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
لان الترافيم قد تكلموا بالباطل والعرافون رأوا الكذب واخبروا باحلام كذب. يعزّون بالباطل. لذلك رحلوا كغنم. ذلوا اذ ليس راع.
vì các thần tượng nói sự hư không, các thầy bói thấy sự dối trá; chúng nó rao chiêm bao phỉnh dối, và ban sự yên ủi luống nhưng. vậy nên dân tan đi như những con chiên, vì không có người chăn thì bị khốn nạn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
فاجاب الخمسة الرجال الذين ذهبوا لتجسّس ارض لايش وقالوا لاخوتهم أتعلمون ان في هذه البيوت افودا وترافيم وتمثالا منحوتا وتمثالا مسبوكا. فالآن اعلموا ما تفعلون.
bấy giờ, năm người đã đi do thám xứ la-ít cất tiếng nói cùng anh em mình rằng: trong nhà nầy có một cái ê-phót, những thê-ra-phim, và một tượng chạm với chơn bằng vàng gang; anh em có biết chăng? vậy, bây giờ hãy xem điều anh em phải làm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: