Вы искали: السور (Арабский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Arabic

Vietnamese

Информация

Arabic

السور

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Арабский

Вьетнамский

Информация

Арабский

وعددتم بيوت اورشليم وهدمتم البيوت لتحصين السور.

Вьетнамский

các ngươi đếm nhà cửa giê-ru-sa-lem, phá những nhà cửa để tu bổ tường thành;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

فتدليت من طاقة في زنبيل من السور ونجوت من يديه

Вьетнамский

có người từ cửa sổ dòng tôi xuống, bằng một cái giỏ, dọc theo lưng thành, ấy vậy là tôi thoát khỏi tay họ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

‎فاخذه التلاميذ ليلا وانزلوه من السور مدلين اياه في سل

Вьетнамский

song lúc ban đêm, các môn đồ lấy thúng dòng người xuống ngoài vách thành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

ولما بني السور واقمت المصاريع وترتب البوابون والمغنون واللاويون

Вьетнамский

khi vách thành đã xây xong, và tôi đã tra các cánh cửa, lập những người giữ cửa, kẻ ca hát, và người lê-vi trong chức việc của họ,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

فانزلتهما بحبل من الكوّة لان بيتها بحائط السور وهي سكنت بالسور.

Вьетнамский

vậy, nàng dùng một sợi dây dòng hai người xuống nơi cửa sổ, vì nhà nàng ở tại trên vách thành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

وقال يهوذا قد ضعفت قوة الحمالين والتراب كثير ونحن لا نقدر ان نبني السور.

Вьетнамский

người giu-đa nói: còn nhiều đồ hư nát, và sức lực của kẻ khiêng dánh đã yếu mỏn; chúng ta không thế xây cất vách thành được.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

فصعدت في الوادي ليلا وكنت اتفرس في السور ثم عدت فدخلت من باب الوادي راجعا.

Вьетнамский

kế đó, ban đêm tôi bắt đường khe đi lên, xem xét vách thành; rồi tôi thối lại, vào nơi cửa trũng mà trở về.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

فرمى الرماة عبيدك من على السور فمات البعض من عبيد الملك ومات عبدك اوريا الحثي ايضا.

Вьетнамский

các lính cầm cung ở trên vách thành có bắn những tôi tớ vua, có vài người bị chết; u-ri, người hê-tít, là tôi tớ vua, cũng chết nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

فاوقفت الشعب من اسفل الموضع وراء السور وعلى القمم اوقفتهم حسب عشائرهم بسيوفهم ورماحهم وقسيهم.

Вьетнамский

tôi bèn lập những đồn trong các nơi thấp ở phía sau vách thành, và tại những nơi trống trải; tôi đặt dân sự từng họ hàng tại đó, có cầm gươm, giáo và cung.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

فقلت للعظماء والولاة ولبقية الشعب العمل كثير ومتسع ونحن متفرقون على السور وبعيدون بعضنا عن بعض.

Вьетнамский

tôi nói với các người tước vị, các quan trưởng, và dân sự còn sót lại, mà rằng: công việc thì lớn và dài, còn chúng ta làm rải rác ở trên vách, người này cách xa người kia.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

البانون على السور بنوا وحاملو الاحمال حملوا. باليد الواحدة يعملون العمل وبالاخرى يمسكون السلاح.

Вьетнамский

những kẻ xây sửa vách thành, những kẻ khiêng gánh, và những kẻ chất lên, một tay thì làm công việc, còn một tay thì cầm binh khí mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

فاخذ ابنه البكر الذي كان ملك عوضا عنه واصعده محرقة على السور. فكان غيظ عظيم على اسرائيل. فانصرفوا عنه ورجعوا الى ارضهم

Вьетнамский

người bèn bắt thái tử, là kẻ phải kế vị mình, dâng làm của lễ thiêu tại trên vách thành. bèn có cơn thạnh nộ nổi phừng cùng y-sơ-ra-ên; thì họ lìa khỏi vua mô-áp, và trở về xứ mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

فقال الياقيم بن حلقيا وشبنة ويواخ لربشاقى كلم عبيدك بالارامي لاننا نفهمه ولا تكلمنا باليهودي في مسامع الشعب الذين على السور.

Вьетнамский

Ê-li-a-kim, con trai hinh-kia, sép-na, và giô-a, bèn nói với ráp-sa-kê rằng: hãy nói với các tôi tớ ông bằng tiếng sy-ri; vì chúng tôi hiểu thứ tiếng ấy. chớ nói cùng chúng tôi bằng tiếng giu-đa vào tai dân sự ở trên vách thành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

فاشهدت عليهم وقلت لهم لماذا انتم بائتون بجانب السور. ان عدتم فاني ألقي يدا عليكم. ومن ذلك الوقت لم يأتوا في السبت.

Вьетнамский

Ðoạn, tôi quở trách chúng nó mà rằng: cớ sao các ngươi ban đêm ngủ tại trước vách thành như vậy? nếu các ngươi còn làm nữa, tất cả sẽ tra tay trên các ngươi. từ lúc đó về sau, chúng nó không có đến nhằm ngày sa-bát nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

هكذا قال الرب اله اسرائيل. هانذا ارد ادوات الحرب التي بيدكم التي انتم محاربون بها ملك بابل والكلدانيين الذين يحاصرونكم خارج السور واجمعهم في وسط هذه المدينة.

Вьетнамский

giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán như vầy: nầy, những binh khí trong tay các ngươi đương cầm để đánh đuổi vua ba-by-lôn và người canh-đê hiện vây các ngươi ở ngoài tường thành, thì ta sẽ khiến lui về, và thâu lại vào giữa thành nầy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Арабский

باجا كاليفورنيا سور

Вьетнамский

baja california sur

Последнее обновление: 1970-01-01
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,735,976,898 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK