Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
hoe het die helde geval en die oorlogswapens verlore gegaan!
cớ sao những anh hùng bị ngã xuống? nhân sao các binh khí họ bị bẻ gãy?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
wysheid is beter as oorlogswapens, maar een sondaar bederf baie goeie dinge.
sự khôn ngoan hơn đồ binh khí; nhưng chỉ một người có tội phá hủy được nhiều sự lành.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
jy is vir my 'n hamer en oorlogswapens; en met jou verbrysel ek nasies, en met jou verwoes ek koninkryke.
ngươi làm búa và khí giới đánh giặc cho ta; ta sẽ dùng ngươi phá tan các dân và diệt các nước.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
en om hulle vir homself aan te stel as owerstes oor duisend en owerstes oor vyftig, en om sy land te ploeg en om sy oes in te samel, en om sy oorlogswapens en gereedskap vir sy strydwaens te maak.
người sẽ lập chúng nó làm trưởng ngàn người và và trưởng năm mươi người, hoặc bắt chúng nó cày ruộng người, gặt mùa màng người, chế tạo binh khí người, và đồ đạc của xe cộ người.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
maar hulle lê nie by die helde wat geval het uit die onbesnedenes, wat na die doderyk neergedaal het saam met hulle oorlogswapens en wie se swaarde onder hulle hoofde gesit is nie; wie se ongeregtighede nogtans op hulle gebeente is, omdat die skrik vir die helde in die land van die lewendes was.
chúng nó không nằm chung với những lính chiến mạnh bạo đã ngã xuống trong vòng những kẻ chưa chịu cắt bì, những lính chiến ấy đã xuống nơi âm phủ với khí giới đánh giặc của mình, và người ta đã đặt gươm dưới đầu chúng nó. song những kẻ kia, tội ác đã như giắt vào hài cốt mình; vì chúng nó rải sự sợ hãi cho những lính chiến mạnh bạo trên đất người sống.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: