Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
timótheüs, my medewerker, groet julle, en lúcius en jason en sosípater, my stamgenote.
ti-mô-thê, kẻ cùng làm việc với tôi chào anh em, lu-si-út, gia-sôn và sô-xi-ba-tê, là bà con tôi cũng vậy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
groet andronícus en júnias, my stamgenote en my medegevangenes, wat in aansien is onder die apostels en reeds voor my in christus gewees het.
hãy chào an-trô-ni-cơ và giu-ni-a, tức là bà con và bạn đồng tù với tôi, là hai người có danh vọng trong các sứ đồ và thuộc về Ðấng christ trước tôi vậy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
en dat ek in die jodedom vooruitgegaan het bo baie van my leeftyd onder my stamgenote, terwyl ek veral 'n yweraar was vir die oorleweringe van my voorvaders.
tôi tấn tới trong giáo giu-đa hơn nhiều người cùng tuổi cùng nước với tôi, tôi là người sốt sắng quá đỗi về cựu truyền của tổ phụ tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
want julle, broeders, het navolgers geword van die gemeentes van god wat in christus jesus is in judéa, omdat julle ook dieselfde dinge gely het van julle eie stamgenote net soos hulle van die jode,
hỡi anh em, anh em thật đã trở nên người bắt chước các hội thánh của Ðức chúa trời tại xứ giu-đê, là các hội thánh trong Ðức chúa jêsus christ: anh em đã chịu khổ bởi người giu-đa,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sy vader sal, omdat hy aan verdrukking skuldig is, sy broer iets deur roof ontneem het en onder sy stamgenote gedoen het wat nie goed is nie--kyk, hy sal deur sy ongeregtigheid sterwe.
còn như cha nó đã dùng sự hung bạo ức hiếp, và phạm sự trộm cướp đối với anh em mình, đã làm điều không lành giữa dân sự mình, nầy, chính nó sẽ chết trong sự gian ác mình.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
toe dawid dan in siklag aankom, het hy van die buit aan die oudstes van juda, sy stamgenote, gestuur en gesê: hier is 'n geskenk vir julle uit die buit van die vyande van die here:
vậy, Ða-vít trở về xiếc-lác và gởi một phần của cướp cho các trưởng lão giu-đa, tức là bạn hữu người, mà nói rằng: nầy là một lễ vật cho các ông do của cướp lấy nơi kẻ thù nghịch Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: