Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
Ước trước cũng có những luật về việc thờ phượng và một nơi thánh dưới đất.
İlk antlaşmanın tapınma kuralları ve dünyasal tapınağı vardı.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
chúng nó cũng đem đi những nồi đồng, vá, dao, chén, và hết thảy những khí dụng bằng đồng dùng vào việc thờ phượng.
tapınak törenlerinde kullanılan kovaları, kürekleri, fitil maşalarını, tabakları, bütün tunç eşyaları aldılar.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Ấy là một hình bóng chỉ về đời bây giờ, để tỏ rằng các lễ vật và hi sinh dâng đó, không có thể làm cho kẻ thờ phượng được vẹn lành về lương tâm.
bu, şimdiki çağ için bir örnektir; sunulan kurbanlarla sunuların tapınan kişinin vicdanını yetkinleştiremediğini gösteriyor.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Ðức chúa jêsus đáp: có chép rằng: ngươi phải thờ phượng chúa, là Ðức chúa trời ngươi, và chỉ hầu việc một mình ngài mà thôi.
İsa ona şu karşılığı verdi: ‹‹ ‹tanrın rabbe tapacak, yalnız ona kulluk edeceksin› diye yazılmıştır.››
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
thì nói cùng hai kẻ đầy tớ rằng: hãy ở lại đây với con lừa; ta cùng đứa trẻ sẽ đi đến chốn kia đặng thờ phượng, rồi sẽ trở lại với hai ngươi.
uşaklarına, ‹‹siz burada, eşeğin yanında kalın›› dedi, ‹‹tapınmak için oğlumla birlikte oraya gidip döneceğiz.››
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
nhưng giờ hầu đến, và đã đến rồi, khi những kẻ thờ phượng thật lấy tâm thần và lẽ thật mà thờ phượng cha: ấy đó là những kẻ thờ phượng mà cha ưa thích vậy.
ama içtenlikle tapınanların babaya ruhta ve gerçekte tapınacakları saat geliyor. İşte, o saat şimdidir. baba da kendisine böyle tapınanları arıyor.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
lại một vị thiên sứ khác, là vị thứ ba, theo sau, nói lớn tiếng mà rằng: nếu ai thờ phượng con thú cũng tượng nó, và chịu dấu nó ghi trên trán hay trên tay,
onları üçüncü bir melek izledi. yüksek sesle şöyle diyordu: ‹‹bir kimse canavara ve heykeline taparsa, alnına ya da eline canavarın işaretini koydurursa, tanrı gazabının kâsesinde saf olarak hazırlanmış tanrı öfkesinin şarabından içecektir. böylelerine kutsal meleklerin ve kuzunun önünde ateş ve kükürtle işkence edilecek.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
về các khí dụng đã giao cho ngươi để dùng vào cuộc thờ phượng trong đền của Ðức chúa trời ngươi, hãy để nó tại trước mặt Ðức chúa trời tại giê-ru-sa-lem.
tanrının tapınağının hizmetinde kullanılmak üzere sana verilen kapların hepsini yeruşalimin tanrısına sun.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
người kê-hát coi sóc hòm bảng chứng, cái bàn, chân đèn, các bàn thờ, và những đồ đạc của nơi thánh để dùng về việc thờ phượng, luôn với bức màn và các vật chi can đến.
kehatlılar antlaşma sandığından, masayla kandillikten, sunaklardan, kutsal yerin eşyalarından, perdeden ve bunların kullanımından sorumlu olacaktı.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
nhưng vua đã lên mình nghịch cũng chúa trên trời, mà khiến đem đến trước vua những khí mạnh của nhà ngài, và dùng mà uống rượu, cùng với các quan đại thần, các hoàng hậu và cung phi vua. vua cũng đã tôn vinh thần bằng bạc, bằng vàng, bằng đồng, bằng sắt, bằng gỗ và bằng đá, là những thần không thấy không nghe không biết gì; và vua không thờ phượng Ðức chúa trời là Ðấng cầm trong tay ngài hơi thở và hết thảy các đường lối của vua.
bunun yerine göğün rabbine karşı kendini yükselttin. onun tapınağından aldıkları kapları sana getirdiler. sen, karıların, cariyelerin, soylu adamların onlarla şarap içtiniz. görmeyen, duymayan, anlamayan altından, gümüşten, tunçtan, demirden, ağaçtan, taştan ilahları övdün. soluğunu elinde tutan, bütün yollarını gözeten tanrıyı ise yüceltmedin.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: