Вы искали: sướng (Вьетнамский - Французский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Vietnamese

French

Информация

Vietnamese

sướng

French

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Вьетнамский

Французский

Информация

Вьетнамский

Ảnh tự sướng

Французский

selfie

Последнее обновление: 2014-09-29
Частота использования: 3
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

sung sướng thay người nào tìm được người vợ tốt.

Французский

heureux l'homme qui trouve une bonne épouse.

Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

ta nói: cười là điên; vui sướng mà làm chi?

Французский

j`ai dit du rire: insensé! et de la joie: a quoi sert-elle?

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

vì ai là người được ăn và hưởng sự vui sướng hơn ta?

Французский

qui, en effet, peut manger et jouir, si ce n`est moi?

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

vậy, ta khen những kẻ chết đã lâu rồi là sướng hơn kẻ còn sống;

Французский

et j`ai trouvé les morts qui sont déjà morts plus heureux que les vivants qui sont encore vivants,

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

còn ngươi sẽ bình yên về nơi tổ phụ, hưởng lộc già sung sướng, rồi qua đời.

Французский

toi, tu iras en paix vers tes pères, tu seras enterré après une heureuse vieillesse.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

có một người giàu mặc áo tía và áo bằng vải gai mịn, hằng ngày ăn ở rất là sung sướng.

Французский

il y avait un homme riche, qui était vêtu de pourpre et de fin lin, et qui chaque jour menait joyeuse et brillante vie.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

vì bấy giờ, ông sẽ được vui sướng nơi Ðấng toàn năng, và được ngước mắt lên cùng Ðức chúa trời.

Французский

alors tu feras du tout puissant tes délices, tu élèveras vers dieu ta face;

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

có phải hắn sẽ tìm được sự vui sướng mình nơi Ðấng toàn năng, và thường thường cầu khẩn Ðức chúa trời sao?

Французский

fait-il du tout puissant ses délices? adresse-t-il en tout temps ses prières à dieu?

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

nếu chúng vâng nghe và phục sự ngài, thì các ngày chúng sẽ được may mắn, và những năm chúng được vui sướng.

Французский

s`ils écoutent et se soumettent, ils achèvent leurs jours dans le bonheur, leurs années dans la joie.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

sài lang sủa trong cung điện, có rừng tru trong đền đài vui sướng. kỳ nó đã gần đến, ngày nó sẽ không được dài nữa.

Французский

les chacals hurleront dans ses palais, et les chiens sauvages dans ses maisons de plaisance. son temps est près d`arriver, et ses jours ne se prolongeront pas.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

chúa sẽ chỉ cho tôi biết con đường sự sống; trước mặt chúa có trọn sự khoái lạc, tại bên hữu chúa có điều vui sướng vô cùng.

Французский

tu me feras connaître le sentier de la vie; il y a d`abondantes joies devant ta face, des délices éternelles à ta droite.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

hỡi những đờn bà sung sướng, hãy dậy mà nghe tiếng ta! hỡi những con gái không hay lo, hãy để tai nghe lời ta!

Французский

femmes insouciantes, levez-vous, écoutez ma voix! filles indolentes, prêtez l`oreille à ma parole!

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

ta lại nói trong lòng rằng: hè! hãy thử điều vui sướng và nếm sự khoái lạc: kìa, điều đó cũng là sự hư không.

Французский

j`ai dit en mon coeur: allons! je t`éprouverai par la joie, et tu goûteras le bonheur. et voici, c`est encore là une vanité.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

ta nghĩ trong lòng rằng phải uống rượu để cho thân mình vui sướng, mà sự khôn ngoan vẫn còn dẫn dắt lòng ta, lại nghĩ phải cầm lấy sự điên dại cho đến khi xem thử điều gì là tốt hơn cho con loài người làm ở dưới trời trọn đời mình sống.

Французский

je résolus en mon coeur de livrer ma chair au vin, tandis que mon coeur me conduirait avec sagesse, et de m`attacher à la folie jusqu`à ce que je visse ce qu`il est bon pour les fils de l`homme de faire sous les cieux pendant le nombre des jours de leur vie.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

nhứt là những kẻ theo lòng tư dục ô uế mình mà ham mê sự sung sướng xác thịt, khinh dể quyền phép rất cao. bọn đó cả gan, tự đắc, nói hỗn đến các bậc tôn trọng mà không sợ,

Французский

ceux surtout qui vont après la chair dans un désir d`impureté et qui méprisent l`autorité. audacieux et arrogants, ils ne craignent pas d`injurier les gloires,

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

phần rơi vào bụi gai, là những kẻ đã nghe đạo, nhưng rồi đi, để cho sự lo lắng, giàu sang, sung sướng đời nầy làm cho đạo phải nghẹt ngòi, đến nỗi không sanh trái nào được chín.

Французский

ce qui est tombé parmi les épines, ce sont ceux qui, ayant entendu la parole, s`en vont, et la laissent étouffer par les soucis, les richesses et les plaisirs de la vie, et ils ne portent point de fruit qui vienne à maturité.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

nầy, đây là sự gian ác của em gái mầy là sô-đôm và các con gái nó: ở kiêu ngạo, ăn bánh no nê, và ở nể cách sung sướng; nó lại không bổ sức cho tay kẻ nghèo nàn và thiếu thốn.

Французский

voici quel a été le crime de sodome, ta soeur. elle avait de l`orgueil, elle vivait dans l`abondance et dans une insouciante sécurité, elle et ses filles, et elle ne soutenait pas la main du malheureux et de l`indigent.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,734,630,339 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK