Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
Ιερουσαλημ, η ωκοδομημενη ως πολις συνηρμοσμενη ομου.
giê-ru-sa-lem là cái thành Ðược cất vững bền, kết nhau tề-chỉnh.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Και ηλθον εις Ιερουσαλημ και ημην εκει τρεις ημερας.
vậy, tôi đến giê-ru-sa-lem và ở tại đó ba ngày.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Εαν σε λησμονησω, Ιερουσαλημ, ας λησμονηση η δεξια μου
hỡi giê-ru-sa-lem, nếu ta quên ngươi, nguyện tay hữu ta quên tài năng nó đi!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Εγω ο Εκκλησιαστης εσταθην βασιλευς επι τον Ισραηλ εν Ιερουσαλημ
ta là người truyền đạo, đã làm vua y-sơ-ra-ên tại giê-ru-sa-lem.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Επαινει, Ιερουσαλημ, τον Κυριον αινει τον Θεον σου, Σιων.
hỡi giê-ru-sa-lem, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va! Ớ si-ôn, hãy ca tụng Ðức chúa trời ngươi!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Και μη ευροντες αυτον, υπεστρεψαν εις Ιερουσαλημ ζητουντες αυτον.
nhưng không thấy ngài, bèn trở lại thành giê-ru-sa-lem mà tìm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Ευλογητος ο Κυριος εν Σιων, ο κατοικων εν Ιερουσαλημ. Αλληλουια.
Ðáng từ si-ôn chúc tụng Ðức giê-hô-va, là Ðấng ngự tại giê-ru-sa-lem! ha-lê-lu-gia!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Ευεργετησον την Σιων δια της ευνοιας σου οικοδομησον τα τειχη της Ιερουσαλημ.
cầu xin chúa hãy làm lành cho si-ôn tùy ý tốt ngài; hãy xây cất các vách tường của giê-ru-sa-lem.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Δια τον ναον σου τον εν Ιερουσαλημ, βασιλεις θελουσι προσφερει εις σε δωρα.
bởi cớ đền thờ của chúa tại giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem dâng lễ vật cho chúa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Αφου δε υπεστρεψα εις Ιερουσαλημ, ενω προσηυχομην εν τω ιερω, ηλθον εις εκστασιν
Ðến lúc trở về thành giê-ru-sa-lem, tôi đương cầu nguyện trong đền thờ, thì bị ngất trí;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Εβασιλευσε δε ο Σολομων εν Ιερουσαλημ, επι παντα τον Ισραηλ, τεσσαρακοντα ετη.
sa-lô-môn trị vì trên cả y-sơ-ra-ên trong bốn mươi năm tại giê-ru-sa-lem.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Η δε Ιουδαια θελει κατοικεισθαι εις τον αιωνα και η Ιερουσαλημ εις γενεας γενεων.
nhưng giu-đa sẽ còn đời đời, giê-ru-sa-lem sẽ còn đời nầy qua đời khác.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Εικοσιτριων ετων ηλικιας ητο ο Ιωαχαζ οτε εβασιλευσε, και εβασιλευσε τρεις μηνας εν Ιερουσαλημ.
giô-a-cha được hai mươi ba tuổi khi lên ngôi làm vua, và cai trị ba tháng tại giê-ru-sa-lem.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Αι αγιαι πολεις σου εγειναν ερημοι, η Σιων εγεινεν ερημος, η Ιερουσαλημ ηρημωμενη.
các thành thánh của ngài đã nên đồng vắng; si-ôn đã trở nên đồng vắng, giê-ru-sa-lem đã trở nên hoang vu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Και εμεγαλυνθην και ηυξηνθην υπερ παντας τους υπαρξαντας προ εμου εν Ιερουσαλημ και η σοφια μου εμενεν εν εμοι.
như vậy ta trở nên cao trọng hơn hết thảy những người ở trước ta tại giê-ru-sa-lem; dầu vậy, sự khôn ngoan vẫn còn ở cùng ta.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Εν τη ημερα εκεινη θελει εισθαι πενθος μεγα εν Ιερουσαλημ ως το πενθος της Αδαδριμμων εν τη πεδιαδι Μεγιδδων.
trong ngày đó, sẽ có sự thương khóc lớn tại giê-ru-sa-lem, như là sự thương khóc của ha-đát-rim-môn ở trong đồng bằng mê-ghi-đô.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Εν τη ημερα εκεινη θελει λεχθη προς την Ιερουσαλημ, Μη φοβου Σιων, ας μη εκλυωνται αι χειρες σου.
trong ngày đó, người ta sẽ nói cùng giê-ru-sa-lem rằng: hỡi si-ôn! chớ sợ, tay ngươi chớ yếu đuối!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Απεκτησα δουλους και δουλας και ειχον δουλους οικογενεις απεκτησα ετι αγελας και ποιμνια περισσοτερα υπερ παντας τους υπαρξαντας προ εμου εν Ιερουσαλημ.
ta mua những tôi trai tớ gái, lại có nhiều đầy tớ sanh ra trong nhà ta. ta có bầy bò và chiên nhiều hơn hết thảy những người ở trước ta tại giê-ru-sa-lem.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ζητουντες χαριν κατ' αυτου, να μεταφερη αυτον εις Ιερουσαλημ, ενεδρευοντες να φονευσωσιν αυτον καθ' οδον.
vì có ý nghịch, thì cố nài xin quan làm ơn đòi phao-lô trở về thành giê-ru-sa-lem: họ âm mưu đặng giết người dọc đường.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Μνησθητι, Κυριε, των υιων Εδωμ, οιτινες την ημεραν της Ιερουσαλημ ελεγον, Κατεδαφισατε, κατεδαφισατε αυτην εως των θεμελιων αυτης.
hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy nhớ lại các con cái Ê-đôm; trong ngày giê-ru-sa-lem, chúng nó nói rằng: hãy hủy hoại, hãy hủy hoại cho đến tận nền nó đi!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: