Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
en olding uden forbundsfæller.
một lão già đào tẩu mà chẳng có đồng minh nào.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
eller i det mindste forbundsfæller.
không phải người dưng, cũng không phải đồng minh
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
send bud til vore forbundsfæller og ethvert frit land i midgård.
thông báo cho các đồng minh... và các vùng đất còn tự do của miền trung Địa.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
hvis ikke, har du reddet to liv og fået loyale forbundsfæller.
nếu không, ông vừa mới cứu được hai mạng người. và có được một đồng minh trung thành.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
jeg vælger forbundsfæller med omhu og fjender med endnu større omhu.
tôi chọn đồng minh rất cẩn thận và chọn kẻ thù còn cẩn thận hơn.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
nu kender du dragten. så skal du lære dine forbundsfæller at kende. myrerne.
anh đã biết về bộ áo, nhưng vẫn chưa biết gì về đồng minh lớn nhất của mình, loài kiến.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
udmærket. du foretrækker måske en af dine nye forbundsfæller, som du lader til at holde så meget af.
Được thôi, hẳn anh thích mấy tên bằng hữu mới xét về việc dường như anh khá thích chúng.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
alle dine forbundsfæller jog dig lige til grænsen, dine gode venner sveg dig, tog magten fra dig; for at skræmme dig lagde de fælder under din fod.
mọi kẻ đồng minh cùng ngươi đã đuổi ngươi cho đến nơi bờ cõi. những kẻ hòa thuận cùng ngươi, thì phỉnh ngươi, thắng hơn ngươi; còn những kẻ ăn bánh ngươi, thì đánh bẫy dưới ngươi; và người không có sự hiểu biết!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
og de fik hjælp imod dem, så at hagriterne og alle deres forbundsfæller overgaves i deres hånd, thi de råbte til gud i kampen, og han bønhørte dem, fordi de slog deres lid til ham.
trong khi giao chiến, chúng kêu cầu cùng Ðức chúa trời, và Ðức chúa trời vì chúng có lòng tin cậy ngài, thì cứu giúp cho, phó dân ha-ga-rít và cả những kẻ theo nó vào tay chúng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
du vil være en mægtig forbundsfælle.
các ngươi sẽ là một đồng minh hùng mạnh.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество: