Вы искали: fortegnelserne (Датский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Danish

Vietnamese

Информация

Danish

fortegnelserne

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Датский

Вьетнамский

Информация

Датский

præsterne indførtes i fortegnelserne efter deres fædrenehuse, leviterne fra tyveårsalderen og opefter efter deres embedspligter, efter deres skifter,

Вьетнамский

lại phân phát cho những thầy tế lễ đã theo tông tộc mình mà ghi tên vào gia phổ, và cho người lê-vi từ hai mươi tuổi sắp lên, tùy theo chức phận và ban thứ của họ;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

og de indførtes i fortegnelserne med hele deres familie, deres hustruer, sønner og døtre, hele standen, thi de tog sig samvittighedsfuldt af det hellige.

Вьетнамский

cùng phân phát cho hết thảy con nhỏ của họ, vợ họ, con trai và con gái họ, tức cả hội chúng ghi tên vào gia phổ; vì chúng thành tín biệt mình riêng ra đặng nên thánh.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

dem af mandkøn, der var indført i fortegnelserne fra treårsalderen og opefter. undtaget var alle, der kom til herrens hus for efter de enkelte dages krav at udføre deres embedsgerning efter deres skifter.

Вьетнамский

ngoại trừ những nam đinh đã biên tên vào gia phổ từ ba tuổi sắp lên, tức những kẻ theo ban thứ mình mà vào đền Ðức giê-hô-va đặng phụng sự trong chức mình, làm việc ngày nào theo ngày nấy;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

arons sønner, præsterne, som boede på græsmarkerne omkring deres byer, havde i hver by nogle navngivne mænd til at uddele, hvad der tilkom alle af mandkøn blandt præsterne og de i fortegnelserne indførte leviter.

Вьетнамский

còn về con cháu a-rôn, tức là những thầy tế lễ ở trong đồng ruộng, rải rác nơi địa hạt các thành của họ, thì có đặt trong mỗi thành những người gọi từng tên, đặng phân phát phần cho hết thảy người nam trong những thầy tế lễ và cho những kẻ trong vòng người lê-vi đã ghi tên vào gia phổ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Датский

& negativt fortegn:

Вьетнамский

dấu & âm:

Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,765,340,191 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK