Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
han lod stenstøtterne nedbryde og asjerastøtterne omhugge og pladsen fylde med menneskeknogler.
người bẻ gãy các trụ thờ, đánh đổ các hình tượng Át-tạt-tê, và chất đầy hài cốt tại chỗ nó đã đứng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
han fjernede de fremmede altre og offerhøjene, sønderbrød stenstøtterne og omhuggede asjerastøtterne
vì người cất bỏ các bàn thờ của thần ngoại bang, và những nơi cao, đập bể các trụ thờ, và đánh đổ những tượng a-sê-ra;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
han skaffede offerhøjene bort, sønderbrød stenstøtterne, omhuggede asjerastøtten og knuste kobberslangen, som moses havde lavet; thi indtil den tid havde israeliterne tændt offerild for den, og man kaldte den nehusjtan.
người phá hủy các nơi cao, đập bể những trụ thờ, đánh hạ các-sê-ra, và bẻ gãy con rắn đồng mà môi-se đã làm; bởi vì cho đến khi ấy dân y-sơ-ra-ên xông hương cho nó người ta gọi hình rắn ấy là nê-hu-tan.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at handle så ryggesløst, at i laver eder et gudebillede, en stenstøtte i en eller anden skikkelse, enten det nu er et afbillede af en mand eller en kvinde
e các ngươi phải làm hư hoại cho mình chăng, và làm một tượng chạm nào, tạo hình trạng của tà thần nào, hoặc hình của người nam hay người nữ,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: