Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
noa levede 350 År efter vandfloden;
sau khi lụt, nô-ê còn sống ba trăm năm mươi năm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
noa var 600 År gammel, da vandfloden kom over jorden.
vả, khi lụt xảy ra, và nước tràn trên mặt đất, thì nô-ê đã được sáu trăm tuổi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
herren tog sæde og sendte vandfloden, herren tog sæde som konge for evigt.
Ðức giê-hô-va ngự trên nước lụt; phải, Ðức giê-hô-va ngự ngôi vua đến đời đời.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dette er noas sønner, sem, kam og jafets slægtebog. efter vandfloden fødtes der dem sønner.
Ðây là dòng dõi của sem, cham và gia-phết, ba con trai của nô-ê; sau khi lụt, họ sanh con cái.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da kom vandfloden over jorden i fyrretyve dage, og vandet steg og løftede arken, så den hævedes over jorden.
nước lụt phủ mặt đất bốn mươi ngày; nước dưng thêm nâng hỏng tàu lên khỏi mặt đất.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dette er sems slægtebog. da sem var 100 År gammel, avlede han arpaksjad, to År efter vandfloden;
Ðây là dòng dõi của sem: cách hai năm, sau cơn nước lụt, sem được một trăm tuổi, sanh a-bác-sát.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
det var noas sønners slægter efter deres nedstamning, i deres folk; fra dem nedstammer folkene, som efter vandfloden bredte sig på jorden.
Ấy là các họ hàng của ba con trai nô-ê tùy theo đời và dân tộc của họ; lại cũng do nơi họ mà các dân chia ra trên mặt đất sau cơn nước lụt.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
se, jeg bringer nu vandfloden over jorden for at udrydde alt kød under himmelen, som har livsånde; alt, hvad der er på jorden, skal forgå.
còn ta đây, ta sẽ dẫn nước lụt khắp trên mặt đất, đặng diệt tuyệt các xác thịt có sanh khí ở dưới trời; hết thảy vật chi ở trên mặt đất đều sẽ chết hết.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hvorved den daværende verden gik til grunde i en vandflod.
thế gian bấy giờ cũng bị hủy phá như vậy, là bị chìm đắm bởi nước lụt.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: