Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
vidi salire dal mare una bestia che aveva dieci corna e sette teste, sulle corna dieci diademi e su ciascuna testa un titolo blasfemo
Ðoạn, tôi thấy dưới biển lên một con thú có mười sừng bảy đầu, trên những sừng có mười cái mão triều thiên, và trên những đầu có danh hiệu sự phạm thượng.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
allora apparve un altro segno nel cielo: un enorme drago rosso, con sette teste e dieci corna e sulle teste sette diademi
trên trời cũng hiện ra một dấu khác nữa: là một con rồng lớn sắc đỏ, có bảy đầu, mười sừng, và trên đầu có bảy mão triều thiên.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
i suoi occhi sono come una fiamma di fuoco, ha sul suo capo molti diademi; porta scritto un nome che nessuno conosce all'infuori di lui
mắt ngài như ngọn lửa; trên đầu có nhiều mão triều thiên, lại có đề một danh, ngoài ngài ra không ai biết được.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
allora ioiada fece uscire il figlio del re, gli impose il diadema e le insegne; lo proclamò re e lo unse. gli astanti batterono le mani ed esclamarono: «viva il re!»
giê-hô-gia-đa bèn đem vương tử ra, đội mão triều thiên trên đầu người, và trao luật pháp cho người vậy, họ tôn người lên làm vua, xức dầu cho, và hết thảy đều vỗ tay la lên rằng: vua vạn tuế!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: