Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
con la loro malvagità rallegrano il re, rallegrano i capi con le loro finzioni
chúng nó lấy sự gian ác mình làm vui lòng vua, lấy sự dối trá mình làm đẹp lòng các quan trưởng.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
o non piuttosto per la tua grande malvagità e per le tue iniquità senza limite
sự dữ của ông há chẳng phải lớn sao? các tội ác ông há không phải vô cùng ư?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
la mente del giusto medita prima di rispondere, la bocca degli empi esprime malvagità
lòng người công bình suy nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
adultèri, cupidigie, malvagità, inganno, impudicizia, invidia, calunnia, superbia, stoltezza
tà dâm, tham lam, hung ác, gian dối, hoang đàng, con mắt ganh đố, lộng ngôn, kiêu ngạo, điên cuồng.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
il signore vide che la malvagità degli uomini era grande sulla terra e che ogni disegno concepito dal loro cuore non era altro che male
Ðức giê-hô-va thấy sự hung ác của loài người trên mặt đất rất nhiều, và các ý tưởng của lòng họ chỉ là xấu luôn;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ma fu ripreso per la sua malvagità: un muto giumento, parlando con voce umana, impedì la demenza del profeta
bởi có một con vật câm nói tiếng người ta, mà ngăn cấm sự điên cuồng của người tiên tri đó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
mi son applicato di nuovo a conoscere e indagare e cercare la sapienza e il perché delle cose e a conoscere che la malvagità è follia e la stoltezza pazzia
ta lại hết lòng chuyên lo cho hiểu biết, xét nét, kiếm tìm sự khôn ngoan và chánh lý muôn vật, lại cho biết rằng gian ác là dại dột và sự dại dột là điên cuồng.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
non pensano dunque che io ricordo tutte le loro malvagità? ora sono circondati dalle loro azioni: esse stanno davanti a me
chúng nó không nghĩ trong lòng rằng ta nhớ mọi sự gian ác của chúng nó. bây giờ tội phạm chúng nó ràng rịt lấy mình; chúng nó ở trước mặt ta.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
forse ti ascolteranno e ognuno abbandonerà la propria condotta perversa; in tal caso disdirò tutto il male che pensavo di fare loro a causa della malvagità delle loro azioni
hoặc giả chúng nó nghe ngươi, và ai nấy sẽ từ đường xấu mình trở lại; hầu cho ta ăn năn về họa mà ta định làm cho chúng nó, vì sự dữ của việc làm chúng nó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
dei caldei venuti a far guerra e a riempirle dei cadaveri degli uomini che io ho colpito nella mia ira e nel mio furore, poiché ho nascosto il volto distornandolo da questa città a causa di tutta la loro malvagità
khi đi đánh cùng người canh-đê, nhà cửa nầy sẽ đầy dẫy xác chết của những người mà ta đã giết trong cơn giận và thạnh nộ của ta; ấy là vì cớ dân nầy hung ác mà ta đã lánh mặt khỏi thành đó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
il re aggiunse a simei: «tu conosci tutto il male che hai fatto a davide mio padre. il signore farà ricadere la tua malvagità sulla tua testa
vua lại nói với si-mê -i rằng: ngươi biết mọi sự ác ngươi đã làm cho Ða-vít, là cha ta, mà lòng ngươi vẫn còn nhớ lắm. vậy nên Ðức giê-hô-va sẽ khiến sự ác của ngươi đổ lại tên đầu ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
mi percuota il giusto e il fedele mi rimproveri, ma l'olio dell'empio non profumi il mio capo; tra le loro malvagità continui la mia preghiera
nguyện người công bình đánh tôi, ấy là ơn; nguyện người sửa dạy tôi, ấy khác nào dầu trên đầu, Ðầu tôi sẽ không từ chối. vì dẫu trong khi chúng nó làm ác, tôi sẽ cứ cầu nguyện.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
la tua condotta e le tue azioni ti hanno causato tutto ciò. questo il guadagno della tua malvagità; com'è amaro! ora ti penetra fino al cuore
Ðó là những sự mà đường lối và việc làm của ngươi đã chuốc lấy cho ngươi; đó là sự gian ác ngươi! thật, sự ấy là cay đắng, thấu đến trong lòng ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
andate, dunque, nella mia dimora che era in silo, dove avevo da principio posto il mio nome; considerate che cosa io ne ho fatto a causa della malvagità di israele, mio popolo
thế thì, hãy đi đến chỗ ở cũ của ta tạo si-lô, là nơi trước kia ta đã gởi danh ta, mà xem, vì tội ác của dân y-sơ-ra-ên ta, ta đã làm cho nó thể nào.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
anche noi un tempo eravamo insensati, disobbedienti, traviati, schiavi di ogni sorta di passioni e di piaceri, vivendo nella malvagità e nell'invidia, degni di odio e odiandoci a vicenda
vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu muội, bội nghịch, bị lừa dối, bị đủ thứ tình dục dâm dật sai khiến, sống trong sự hung ác tham lam, đáng bị người ta ghét và tự chúng ta cũng ghét lẫn nhau.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
casa di davide, così dice il signore: amministrate la giustizia ogni mattina e liberate l'oppresso dalla mano dell'oppressore, se no la mia ira divamperà come fuoco, si accenderà e nessuno potrà spegnerla, a causa della malvagità delle vostre azioni
Ðức giê-hô-va phán như vầy: hỡi nhà Ða-vít, vừa lúc ban mai hãy làm sự công bình, hãy cứu kẻ bị cướp ra khỏi tay người ức hiếp, e rằng vì các ngươi làm điều ác, mà ta phát giận ra như lửa, cháy không ai tắt được chăng.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: