Вы искали: aegyptiis (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

aegyptiis

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

daboque gratiam populo huic coram aegyptiis et cum egrediemini non exibitis vacu

Вьетнамский

ta sẽ làm cho dân nầy được ơn trước mắt người Ê-díp-tô; vậy, khi nào các ngươi ra đi, thì sẽ chẳng ra đi tay không;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

clamor ergo filiorum israhel venit ad me vidique adflictionem eorum qua ab aegyptiis opprimuntu

Вьетнамский

nầy, tiếng kêu rêu của dân y-sơ-ra-ên thấu đến ta, và ta đã thấy dân Ê-díp-tô hà hiếp chúng nó thể nào;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

feceruntque filii israhel sicut praeceperat moses et petierunt ab aegyptiis vasa argentea et aurea vestemque plurima

Вьетнамский

vả, dân y-sơ-ra-ên có làm y theo lời môi-se đã dặn, xin người Ê-díp-tô những đồ bằng bạc và bằng vàng cùng áo xống.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

crescebat autem cotidie fames in omni terra aperuitque ioseph universa horrea et vendebat aegyptiis nam et illos oppresserat fame

Вьетнамский

khi khắp xứ bị đói kém, thì giô-sép mở mọi kho lúa mà bán cho dân Ê-díp-tô.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quod cum vidissent habitatores terrae chanaan dixerunt planctus magnus est iste aegyptiis et idcirco appellaverunt nomen loci illius planctus aegypt

Вьетнамский

dân ca-na-an, tức là dân xứ ấy, thấy khóc than nơi sân đạp lúa a-tát, thì nói rằng: Ấy là một đám khóc than trọng thể của dân Ê-díp-tô đó! bởi cớ ấy người ta gọi cái sân nầy tên là a-bên-mích-ra-im ở bên kia sông giô-đanh.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dabit autem dominus gratiam populo coram aegyptiis fuitque moses vir magnus valde in terra aegypti coram servis pharao et omni popul

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va làm cho dân sự được ơn trước mặt người Ê-díp-tô; môi-se cũng là một người rất tôn trọng trong xứ Ê-díp-tô, trước mắt quần thần của pha-ra-ôn và trước mắt dân ấy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cumque extendisset moses manum contra mare reversum est primo diluculo ad priorem locum fugientibusque aegyptiis occurrerunt aquae et involvit eos dominus in mediis fluctibu

Вьетнамский

môi-se bèn giơ tay mình ra trên biển, lối sáng mai, nước trở lấp phủ đáy biển lại, người Ê-díp-tô chạy trốn bị nước chận; vậy Ðức giê-hô-va xô họ xuống giữa biển.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

coxeruntque farinam quam dudum conspersam de aegypto tulerant et fecerunt subcinericios panes azymos neque enim poterant fermentari cogentibus exire aegyptiis et nullam facere sinentibus moram nec pulmenti quicquam occurrerant praeparar

Вьетнамский

chúng bèn hấp bánh không men bằng bột của mình đã đem theo từ xứ Ê-díp-tô; bột không men, vì cớ bị đuổi khỏi xứ Ê-díp-tô không thế chậm trễ, và cũng chẳng sắm kịp lương thực chi được.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,761,836,344 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK