Вы искали: babylonis (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

babylonis

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

onus babylonis quod vidit isaias filius amo

Вьетнамский

gánh nặng về ba-by-lôn, mà Ê-sai, con trai a-mốt, đã thấy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

post finem mensuum duodecim in aula babylonis deambulaba

Вьетнамский

còn như đã truyền rằng chừa lại gốc của rễ cây đó, tức là khi nào vua đã nhận biết các từng trời cầm quyền, thì nước vua chắc sẽ thuộc về vua.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quia haec dicit dominus deus gladius regis babylonis veniet tib

Вьетнамский

thật vậy, chúa giê-hô-va phán như vầy: gươm của vua ba-by-lôn sẽ xông vào trên ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

venitque nabuchodonosor rex babylonis ad civitatem cum servi eius obpugnarent ea

Вьетнамский

nê-bu-cát-nết-sa, là vua ba-by-lôn, cũng đến trước thành, trong lúc các quân lính người vây thành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

filia babylonis misera beatus qui retribuet tibi retributionem tuam quam retribuisti nobi

Вьетнамский

mặt trời đặng cai trị ban ngày, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et post transmigrationem babylonis iechonias genuit salathihel salathihel autem genuit zorobabe

Вьетнамский

khi đã bị đày qua nước ba-by-lôn, thì giê-chô-nia sanh sa-la-thi-ên; sa-la-thi-ên sanh xô-rô-ba-bên;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

a voce captivitatis babylonis commota est terra et clamor inter gentes auditus es

Вьетнамский

nghe tiếng ba-by-lôn bị bắt lấy, đất đều rúng động, và có tiếng kêu nghe ra giữa các người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

adprehensum ergo regem duxerunt ad regem babylonis in reblatha qui locutus est cum eo iudiciu

Вьетнамский

quân canh-đê bắt vua, dẫn đến vua ba-by-lôn ở ríp-la; tại đó chúng nó xét đoán người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

fili hominis scribe tibi nomen diei huius in qua confirmatus est rex babylonis adversum hierusalem hodi

Вьетнамский

hỡi con người, nước ghi chép tên ngày nầy, chính ngày nầy; cũng chính ngày nầy vua ba-by-lôn đến gần thành giê-ru-sa-lem.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

audivit rex babylonis famam eorum et dissolutae sunt manus eius angustia adprehendit eum dolor quasi parturiente

Вьетнамский

vua ba-by-lôn đã nghe tin đó, thì tay người trở nên rả rời; sự buồn rầu bắt lấy người như cơn đau của người đờn bà đang đẻ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et erit universa terra eius in solitudinem et in stuporem et servient omnes gentes istae regi babylonis septuaginta anni

Вьетнамский

cả đất nầy sẽ trở nên hoang vu gở lạ, các nước nầy sẽ phục sự vua ba-by-lôn trong bảy mươi năm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

anno nono sedeciae regis iuda mense decimo venit nabuchodonosor rex babylonis et omnis exercitus eius ad hierusalem et obsidebant ea

Вьетнамский

năm thứ chín về đời sê-đê-kia, vua giu-đa, tháng mười, nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đến với cả đạo binh mình, vây thành giê-ru-sa-lem.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

a facie chaldeorum timebant enim eos quia percusserat ismahel filius nathaniae godoliam filium ahicam quem praeposuerat rex babylonis in terra iud

Вьетнамский

xa người canh-đê; vì sợ người canh-đê, bởi cớ Ích-ma-ên, con trai nê-tha-nia, giết ghê-đa-lia, con trai a-hi-cam, là người mà vua ba-by-lôn đã lập làm tổng đốc trong đất.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

clauserat enim eum sedecias rex iuda dicens quare vaticinaris dicens haec dicit dominus ecce ego dabo civitatem istam in manu regis babylonis et capiet ea

Вьетнамский

vì sê-đê-kia, vua giu-đa, đã giam người, nói rằng: làm sao ngươi nói tiên tri rằng: Ðức giê-hô-va phán như vầy: nầy, ta sẽ phó thành nầy vào tay vua ba-by-lôn, người sẽ chiếm lấy;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

anno primo balthasar regis babylonis danihel somnium vidit visio autem capitis eius in cubili suo et somnium scribens brevi sermone conprehendit summatimque perstringens ai

Вьетнамский

năm đầu đời vua bên-xát-sa, nước ba-by-lôn, Ða-ni-ên đang nằm trên giường, thì thấy chiêm bao, và những sự hiện thấy trong đầu mình. người bèn viết chiêm bao đó ra, và thuật lại đại lược các sự ấy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cumque impleti fuerint anni septuaginta visitabo super regem babylonis et super gentem illam dicit dominus iniquitatem eorum et super terram chaldeorum et ponam illam in solitudines sempiterna

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va phán: khi bảy mươi năm ấy sẽ mãn, ta sẽ phạt vua ba-by-lôn và dân người, vì cớ tội ác chúng nó. ta sẽ phạt xứ người canh-đê và biến thành một nơi hoang vu đời đời.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,760,242,482 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK