Вы искали: chananeum (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

chananeum

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

ephraim etiam non interfecit chananeum qui habitabat in gazer sed habitavit cum e

Вьетнамский

người Ép-ra-im cũng chẳng đuổi dân ca-na-an ở tại ghê-xe; nhưng dân ca-na-an cứ ở cùng họ tại ghê-xe.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

emittens crabrones prius qui fugabunt eveum et chananeum et hettheum antequam introea

Вьетнамский

ta sẽ sai ong lỗ đi trước đánh đuổi dân hê-vít, dân ca-na-an, dân hê-tít khỏi trước mặt ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et postea descendentes pugnaverunt contra chananeum qui habitabat in montanis et ad meridiem et in campestribu

Вьетнамский

kế ấy, người giu-đa đi xuống đặng đánh dân ca-na-an ở trên núi, miền nam, và đồng bằng;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et mittam praecursorem tui angelum ut eiciam chananeum et amorreum et hettheum et ferezeum et eveum et iebuseu

Вьетнамский

ta sẽ sai một thiên sứ đi trước ngươi, và sẽ đuổi dân ca-na-an, dân a-mô-rít, dân hê-tít, dân phê-rê-sít, dân hê-vít, và dân giê-bu-sít,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ascenditque iudas et tradidit dominus chananeum ac ferezeum in manus eorum et percusserunt in bezec decem milia viroru

Вьетнамский

vậy, người giu-đa đi lên, Ðức giê-hô-va phó dân ca-na-an và dân phê-rê-sít vào tay họ; tại bê-xéc họ đánh giết một vạn người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

exaudivitque dominus preces israhel et tradidit chananeum quem ille interfecit subversis urbibus eius et vocavit nomen loci illius horma id est anathem

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va nhậm lời dân y-sơ-ra-ên và phó dân ca-na-an cho. người ta diệt hết dân đó và các thành của nó, đặt tên chỗ nầy là họt-ma.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

pharao rex aegypti ascendit et cepit gazer succenditque eam igni et chananeum qui habitabat in civitate interfecit et dedit eam in dote filiae suae uxori salomoni

Вьетнамский

pha-ra-ôn, vua của Ê-díp-tô, đã đi lên chiếm lấy ghê-xe, thiêu đốt nó, và giết những dân ca-na-an ở trong thành, rồi ban thành ấy làm của vu qui cho con gái mình, là vợ sa-lô-môn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

abiit autem iudas cum symeone fratre suo et percusserunt simul chananeum qui habitabat in sephath et interfecerunt eum vocatumque est nomen urbis horma id est anathem

Вьетнамский

kế ấy, người giu-đa đi cùng anh em mình, là người si-mê-ôn, đánh dân ca-na-an ỏ tại xê-phát, tận diệt nơi ấy, rồi gọi tên nó là họt-ma.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et rursum in hoc inquit scietis quod dominus deus vivens in medio vestri est et disperdat in conspectu vestro chananeum hettheum eveum et ferezeum gergeseum quoque et amorreum et iebuseu

Вьетнамский

Ðoạn, người nói: nhờ điều này các ngươi sẽ biết rằng Ðức chúa trời hằng sống ngự giữa các ngươi, và ngài sẽ đuổi khỏi trước mặt các ngươi dân ca-na-an, dân hê-tít, dân hê-vít, dân phê-rê-sít, dân a-mô-rít, và dân giê-bu-sít.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cum introduxerit te dominus deus tuus in terram quam possessurus ingredieris et deleverit gentes multas coram te hettheum et gergeseum et amorreum chananeum et ferezeum et eveum et iebuseum septem gentes multo maioris numeri quam tu es et robustiores t

Вьетнамский

khi giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi đã dẫn ngươi vào xứ mình sẽ nhận được, đuổi khỏi trước mặt ngươi nhiều dân tộc, là dân hê-tít, dân ghi-rê-ga-sít, dân a-mô-rít, dân ca-na-an, dân phê-rê-sít, dân hê-vít, và dân giê-bu-sít, tức bảy dân tộc lớn và mạnh hơn ngươi,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,774,176,684 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK