Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
et non erunt ultra in rapinam gentibus neque bestiae terrae devorabunt eos sed habitabunt confidenter absque ullo terror
chúng nó sẽ chẳng làm mồi của các dân ngoại nữa; những loài thú của đất sẽ chẳng nuốt chúng nó nữa; chúng nó sẽ ở yên ổn, chẳng ai làm cho sợ hãi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
consumentur fame et devorabunt eos aves morsu amarissimo dentes bestiarum inmittam in eos cum furore trahentium super terram atque serpentiu
chúng nó sẽ bị đói hao mòn, bị rét tiêu đi, và một thứ dịch hạch độc dữ ăn nuốt. ta sẽ khiến răng thú rừng, và nọc độc của loài bò dưới bụi đến hại chúng nó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dominus exercituum proteget eos et devorabunt et subicient lapidibus fundae et bibentes inebriabuntur quasi vino et replebuntur ut fialae et quasi cornua altari
Ðức giê-hô-va vạn quân sẽ bảo hộ chúng nó, chúng nó sẽ nuốt và giày đạp những đá ném bởi trành; chúng nó sẽ uống và làm ồn ào như người say, sẽ được đầy dẫy như bát, như các góc bàn thờ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et erit domus iacob ignis et domus ioseph flamma et domus esau stipula et succendentur in eis et devorabunt eos et non erunt reliquiae domus esau quia dominus locutus es
nhà gia-cốp sẽ là lửa, và nhà giô-sép sẽ là ngọn lửa; nhà Ê-sau sẽ là đống rơm, mà chúng nó sẽ đốt và thiêu đi. nhà Ê-sau sẽ không còn sót chi hết; vì Ðức giê-hô-va đã phán vậy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
in die illo ponam duces iuda sicut caminum ignis in lignis et sicut facem ignis in faeno et devorabunt ad dextram et ad sinistram omnes populos in circuitu et habitabitur hierusalem rursum in loco suo in hierusale
trong ngày đó, ta sẽ làm cho các trưởng giu-đa giống như một bếp lửa ở giữa những bó lúa, chúng nó sẽ thiêu nuốt bên hữu và bên tả hết thảy các dân tộc xung quanh; và dân cư giê-ru-sa-lem sẽ lại còn ỡ chỗ mình, tức là giê-ru-sa-lem.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: