Вы искали: dictum (Латинский - Вьетнамский)

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

audistis quia dictum est antiquis non moechaberi

Вьетнамский

các ngươi có nghe lời phán rằng: ngươi chớ phạm tội tà dâm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ut adimpleretur quod dictum est per esaiam propheta

Вьетнамский

để cho ứng nghiệm lời đấng tiên tri Ê-sai đã nói rằng:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ad quem dictum est quia in isaac vocabitur tibi seme

Вьетнамский

là về con đó mà Ðức chúa trời có phán rằng: Ấy bởi trong y-sác mà người sẽ có một dòng dõi lấy tên ngươi mà kêu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ut adimpleretur quod dictum est per esaiam prophetam dicente

Вьетнамский

để được ứng nghiệm lời đấng tiên tri Ê-sai đã nói rằng:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

tunc adimpletum est quod dictum est per hieremiam prophetam dicente

Вьетнамский

vậy là ứng nghiệm lời đấng tiên tri giê-rê-mi đã nói rằng:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

audistis quia dictum est oculum pro oculo et dentem pro dent

Вьетнамский

các ngươi có nghe lời phán rằng: mắt đền mắt, răng đền răng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et respondens iesus ait illi dictum est non temptabis dominum deum tuu

Вьетнамский

Ðức chúa jêsus đáp: có phán rằng: ngươi đừng thử chúa, là Ðức chúa trời ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

audistis quia dictum est diliges proximum tuum et odio habebis inimicum tuu

Вьетнамский

các ngươi có nghe lời phán rằng: hãy yêu người lân cận, và hãy ghét kẻ thù nghịch mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

de resurrectione autem mortuorum non legistis quod dictum est a deo dicente vobi

Вьетнамский

các ngươi há không đọc lời Ðức chúa trời phán về sự sống lại của kẻ chết rằng:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

audistis quia dictum est antiquis non occides qui autem occiderit reus erit iudici

Вьетнамский

các ngươi có nghe lời phán cho người xưa rằng: ngươi chớ giết ai; và rằng: hễ ai giết người thì đáng bị tòa án xử đoán.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et erit in loco ubi dictum est eis non plebs mea vos ibi vocabuntur filii dei viv

Вьетнамский

lại xảy ra trong nơi ngài phán cùng họ rằng: các ngươi chẳng phải là dân ta đâu, cũng lại nơi đó họ sẽ được xưng là con của Ðức chúa trời hằng sống.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et ahin et iethan et bethsemes cum suburbanis suis civitates novem de tribubus ut dictum est duabu

Вьетнамский

a-in và đất chung quanh thành, giu-ta và đất chung quanh thành, bết-sê-mết và đất chung quanh thành: hết thảy chín cái thành của hai chi phái này.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

porro ad me dictum est verbum absconditum et quasi furtive suscepit auris mea venas susurri eiu

Вьетнамский

có một lời mật thấu đến tôi, lỗ tai tôi văng vẳng nghe tiếng ấy,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

dixeruntque ad invicem quis hoc fecit cumque perquirerent auctorem facti dictum est gedeon filius ioas fecit haec omni

Вьетнамский

chúng hỏi nhau rằng: ai làm điều đó? Ðoạn, hỏi thăm và tra xét. có người nói cùng chúng rằng: Ấy là ghê-đê-ôn, con trai giô-ách, đã làm điều đó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et erat ibi usque ad obitum herodis ut adimpleretur quod dictum est a domino per prophetam dicentem ex aegypto vocavi filium meu

Вьетнамский

người ở đó cho tới khi vua hê-rốt băng, hầu cho ứng nghiệm lời chúa đã dùng đấng tiên tri mà phán rằng: ta đã gọi con ta ra khỏi nước Ê-díp-tô.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

iterum terminat diem quendam hodie in david dicendo post tantum temporis sicut supra dictum est hodie si vocem eius audieritis nolite obdurare corda vestr

Вьетнамский

nên về sau lâu lắm, trong một thơ của Ða-vít, chúa lại định một ngày nữa gọi là "ngày nay," như trên kia đã dẫn rằng: ngày nay nếu các ngươi nghe tiếng ngài, thì chớ cứng lòng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Латинский

david autem erat filius viri ephrathei de quo supra dictum est de bethleem iuda cui erat nomen isai qui habebat octo filios et erat vir in diebus saul senex et grandevus inter viro

Вьетнамский

vả, Ða-vít, là con trai của y-sai, người Ê-phơ-rát kia, quê ở bết-lê-hem trong xứ giu-đa, người có tám con trai; trong đời sau-lơ, y-sai đã cao tuổi rồi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

nuntiatumque est regi assyriorum et dictum gentes quas transtulisti et habitare fecisti in civitatibus samariae ignorant legitima dei terrae et inmisit in eos dominus leones et ecce interficiunt eos eo quod ignorent ritum dei terra

Вьетнамский

người ta bèn nói với vua a-si-ri rằng: các dân mà vua đã đem qua đặt trong các thành của sa-ma-ri không biết lệ thờ phượng thần của xứ, vì vậy thần đó có sai sư tử đến giết họ, tại họ không biết lệ thờ lạy thần của xứ vậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

insuper et sinum meum excussi et dixi sic excutiat deus omnem virum qui non conpleverit verbum istud de domo sua et de laboribus suis sic excutiatur et vacuus fiat et dixit universa multitudo amen et laudaverunt deum fecit ergo populus sicut dictum era

Вьетнамский

tôi cũng giũ vạt áo tôi, mà rằng: phàm ai không giữ làm theo lời hứa này, nguyện Ðức chúa trời hãy giũ hắn khỏi nhà và khỏi hoa lợi của công lao hắn; nguyện hắn bị giũ sạch không như vậy! cả hội chúng đồng nói: a-men! chúng ngợi khen Ðức giê-hô-va. Ðoạn, dân sự đều làm theo lời hứa ấy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
8,657,309,359 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK