Вы искали: habentis (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

habentis

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

alii dicebant haec verba non sunt daemonium habentis numquid daemonium potest caecorum oculos aperir

Вьетнамский

kẻ khác nói rằng: Ấy đó chẳng phải là lời nói của một kẻ bị quỉ ám. quỉ há có thể mở mắt kẻ mù được sao?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

si spiritus potestatem habentis ascenderit super te locum tuum ne dimiseris quia curatio cessare faciet peccata maxim

Вьетнамский

nếu người cai quản nổi giận cùng ngươi, chớ lìa khỏi chỗ mình; vì sự mềm mại ngăn ngừa được tội lỗi lớn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

igitur salvabit te de ore angusto latissime et non habentis fundamentum subter se requies autem mensae tuae erit plena pinguedin

Вьетнамский

ngài cũng chắc đã muốn dụ ông khỏi hoạn nạn, Ðặt ông nơi khoảng khoát, chẳng còn sự cực lòng; còn các món ăn dọn nơi bàn ông, tất đều được đầy mỡ béo.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et aestuaverunt homines aestu magno et blasphemaverunt nomen dei habentis potestatem super has plagas neque egerunt paenitentiam ut darent illi gloria

Вьетнамский

loài người bị lửa rất nóng làm sém, chúng nó nói phạm đến danh Ðức chúa trời là Ðấng có quyền trên các tai nạn ấy, và chúng nó cũng không ăn năn để dâng vinh hiển cho ngài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dixi vae mihi quia tacui quia vir pollutus labiis ego sum et in medio populi polluta labia habentis ego habito et regem dominum exercituum vidi oculis mei

Вьетнамский

bấy giờ tôi nói: khốn nạn cho tôi! xong đời tôi rồi! vì tôi là người có môi dơ dáy, ở giữa một dân có môi dơ dáy, bởi mắt tôi đã thấy vua, tức là Ðức giê-hô-va vạn quân!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,740,649,809 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK