Вы искали: incensum (Латинский - Вьетнамский)

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

incensum

Вьетнамский

hương

Последнее обновление: 2014-03-25
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et adolevit super eo incensum aromatum sicut iusserat dominu

Вьетнамский

người thắp đèn trước mặt Ðức giê-hô-va, y như lời ngài đã phán dặn môi-se.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et adolebit ea sacerdos super altare incensum est domini pro delict

Вьетнамский

thầy tế lễ sẽ xông hết trên bàn thờ làm của lễ dùng lửa dâng cho Ðức giê-hô-va: ấy là một của lễ chuộc sự mắc lối.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

secundum consuetudinem sacerdotii sorte exiit ut incensum poneret ingressus in templum domin

Вьетнамский

khi đã bắt thăm theo lệ các thầy cả lập ra rồi, thì người được gọi vào nơi thánh của chúa để dâng hương.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

dirigatur oratio mea sicut incensum in conspectu tuo elevatio manuum mearum sacrificium vespertinu

Вьетнамский

là kẻ toan mưu ác nơi lòng: hằng ngày chúng nó hiệp lại đặng tranh chiến.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et adolebit incensum super eo aaron suave fraglans mane quando conponet lucernas incendet illu

Вьетнамский

mỗi buổi sớm mai, khi a-rôn làm đèn, sẽ xông hương tại nơi đó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

tunc rex nabuchodonosor cecidit in faciem suam et danihelum adoravit et hostias et incensum praecepit ut sacrificarent e

Вьетнамский

bấy giờ vua nê-bu-cát-nết-sa sấp mặt xuống, lạy Ða-ni-ên, và truyền dâng lễ vật cùng đồ thơm cho người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

ideo autem non fermentabitur quia pars eius in domini offertur incensum sanctum sanctorum erit sicut pro peccato atque delict

Вьетнамский

họ không nên nấu bột đó với men; ấy là phần ta cho họ do trong các của lễ ta, dùng lửa dâng lên; thật là một vật chí thánh như của lễ chuộc tội và của lễ chuộc sự mắc lỗi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

adsumptoque turibulo quod de prunis altaris impleverit et hauriens manu conpositum thymiama in incensum ultra velum intrabit in sanct

Вьетнамский

đoạn lấy lư hương đầy than hực đỏ trên bàn thờ trước mặt Ðức giê-hô-va, và một vốc hương bột, mà đem vào phía trong bức màn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et adolebant ibi incensum super aras in more gentium quas transtulerat dominus a facie eorum feceruntque verba pessima inritantes dominu

Вьетнамский

tại trên các nơi cao, chúng xông hương y như các dân tộc mà Ðức giê-hô-va đã đuổi khỏi trước mặt họ, phạm những việc gian ác, và chọc giận Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

altari autem in quo adoletur incensum aurum purissimum dedit ut ex ipso fieret similitudo quadrigae cherubin extendentium alas et velantium arcam foederis domin

Вьетнамский

lại chỉ kiểu về bàn thờ xông hương bằng vàng thét, có số cân, và kiểu về xe, về các chê-ru-bin sè cánh ra che trên hòm giao ước của Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et rogabit sacerdos pro omni multitudine filiorum israhel et dimittetur eis quoniam non sponte peccaverunt nihilominus offerentes incensum domino pro se et pro peccato atque errore su

Вьетнамский

thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho cả hội dân y-sơ-ra-ên, thì tội hội chúng sẽ được tha, vì là một tội phạm lầm lỡ và vì hội chúng đã đem đến trước mặt Ðức giê-hô-va lễ vật mình, tức là một của lễ dùng lửa dâng cho Ðức giê-hô-va, luôn với của lễ chuộc tội đặng chữa sự lầm lỡ mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

aaron vero et filii eius adolebant incensum super altare holocausti et super altare thymiamatis in omne opus sancti sanctorum et ut precarentur pro israhel iuxta omnia quae praecepit moses servus de

Вьетнамский

a-rôn và các con trai người đều dâng của lễ hoặc trên bàn thờ về của lễ thiêu hay trên bàn thờ xông hương, làm mọi việc ở nơi chí thánh, và làm lễ chuộc tội cho y-sơ-ra-ên, theo như mọi sự môi-se, đầy tớ Ðức chúa trời, đã trừ diệt.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

quis ergo poterit praevalere ut aedificet ei dignam domum si caelum et caeli caelorum capere eum non queunt quantus ego sum ut possim ei aedificare domum sed ad hoc tantum ut adoleatur incensum coram ill

Вьетнамский

chớ thì ai có sức xây cất cho chúa một cái đền; vì trời và đến đỗi trời của các từng trời còn chẳng chứa ngài được thay! vậy tôi là ai, mà cất được một cái đền cho chúa? cất nó chẳng qua là để xông hương tại trước mặt ngài đó thôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

super quos erit eleazar filius aaron sacerdotis ad cuius pertinet curam oleum ad concinnandas lucernas et conpositionis incensum et sacrificium quod semper offertur et oleum unctionis et quicquid ad cultum tabernaculi pertinet omniumque vasorum quae in sanctuario sun

Вьетнамский

Ê-lê-a-sa, con trai thầy tế lễ a-rôn, sẽ coi về dầu thắp đèn, hương-liệu, của lễ chay hằng hiến, dầu xức, cả đền tạm, và hết thảy vật chi ở trong nơi thánh với đồ phụ tùng của nơi thánh.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

sic fac mecum ut aedificem domum nomini domini dei mei et consecrem eam ad adolendum incensum coram illo et fumiganda aromata et ad propositionem panum sempiternam et holocaustomata mane et vespere sabbatis quoque et neomeniis et sollemnitatibus domini dei nostri in sempiternum quae mandata sunt israhel

Вьетнамский

này tôi toan cất một đền cho danh giê-hô-va Ðức chúa trời tôi, biệt đền ấy riêng ra thánh cho ngài, đặng xông nhũ hương trước mặt ngài, bày bánh trần thiết luôn luôn, dâng của lễ thiêu về buổi sáng và về buổi chiều, hoặc trong ngày sa-bát, ngày mồng một, hay là trong những ngày lễ định của giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi; đều đó vốn là một lệ định cho y-sơ-ra-ên đến đời đời.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,746,492,061 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK