Вы искали: interfectorum (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

interfectorum

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

in medio interfectorum gladio cadent gladius datus est adtraxerunt eam et omnes populos eiu

Вьетнамский

phải, kìa những kẻ ấy sẽ ngã xuống chính giữa những người đã bị gươm giết. nó bị phó cho gươm; hãy kéo nó ra với cả các đoàn dân nó!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

a sanguine interfectorum ab adipe fortium sagitta ionathan numquam rediit retrorsum et gladius saul non est reversus inani

Вьетнамский

cây cung của giô-na-than chẳng hề trở về mà không dính đầy huyết kẻ chết, và mỡ của người dõng sĩ; cây gươm của sau-lơ không hề trở về mà không vinh quang.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

haec dicit dominus deus tyro numquid non a sonitu ruinae tuae et gemitu interfectorum tuorum cum occisi fuerint in medio tui commovebuntur insula

Вьетнамский

chúa giê-hô-va phán cùng thành ty-rơ rằng: nghe tiếng mầy đổ xuống, kẻ bị thương rên siếc, sự giết lát làm ra giữa mầy, các cù lao nghe vậy, há chẳng rúng động sao?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

in medio interfectorum posuerunt cubile eius in universis populis eius in circuitu eius sepulchrum illius omnes hii incircumcisi interfectique gladio dederant enim terrorem in terra viventium et portaverunt ignominiam suam cum his qui descendunt in lacum in medio interfectorum positi sun

Вьетнамский

giường của nó và dân sự đã đặt ở giữa những kẻ bị giết, trong những mồ mả ở chung quanh nó. hết thảy những kẻ chưa chịu cắt bì ấy đã chết bởi gươm, vì chúng nó từng rải sự khiếp sợ ra trên đất người sống. chúng nó chịu nhơ nhuốc trong vòng những kẻ xuống nơi hầm hố, và người ta đã sắp hàng nó ở giữa mọi kẻ bị giết.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,770,643,186 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK