Вы искали: iusiurandum (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

iusiurandum

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

iusiurandum quod iuravit ad abraham patrem nostru

Вьетнамский

theo như ngài đã thề với Áp-ra-ham là tổ phụ chúng tôi,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quare ergo non custodisti iusiurandum domini et praeceptum quod praeceperam tib

Вьетнамский

vậy, cớ sao ngươi không giữ lời chỉ Ðức giê-hô-va mà thề, và mạng lịnh Ðức giê-hô-va truyền cho ngươi?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et contristatus rex propter iusiurandum et propter simul recumbentes noluit eam contristar

Вьетнамский

vua lấy làm buồn rầu lắm; nhưng vì cớ lời thề mình và khách dự yến, thì không muốn từ chối nàng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et tollet de semine regni ferietque cum eo foedus et accipiet ab eo iusiurandum sed et fortes terrae tolle

Вьетнамский

vua ấy đã chọn một con vua, lập giao ước với, khiến phát lời thề, và đã điệu những người mạnh trong đất đi,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

pepercitque rex mifiboseth filio ionathan filii saul propter iusiurandum domini quod fuerat inter david et inter ionathan filium sau

Вьетнамский

Ða-vít dong thứ mê-phi-bô-sết, con trai của giô-na-than, cháu của sau-lơ, vì cớ lời thề Ða-vít và giô-na-than, con trai của sau-lơ, đã lập với nhau trước một Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et adsumam reliquias iudae qui posuerunt facies suas ut ingrederentur terram aegypti et habitarent ibi et consumentur omnes in terra aegypti cadent in gladio et in fame consumentur a minimo usque ad maximum in gladio et in fame morientur et erunt in iusiurandum et in miraculum et in maledictionem et in obprobriu

Вьетнамский

ta sẽ lấy dân giu-đa sót lại, tức những kẻ đã xây mặt vào đất Ê-díp-tô đặng trú ngụ ở đó; chúng nó sẽ bị diệt tại đó hết thảy. chúng nó sẽ ngã trên đất Ê-díp-tô, chết dưới gươm hay là bởi đói kém. kẻ nhỏ người lớn sẽ đều chết vì gươm vì đói kém, là cớ cho người ta trù ẻo, gở lạ, rủa sả, sỉ nhục.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,763,824,765 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK