Вы искали: parvuli (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

parvuli

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

intellegite parvuli astutiam et insipientes animadvertit

Вьетнамский

hỡi kẻ ngu muội, hãy hiểu sự khôn khéo; hỡi kẻ dại dột, lòng ngươi khá nên thông sáng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

possidebunt parvuli stultitiam et astuti expectabunt scientia

Вьетнамский

kẻ ngu muội được sự điên dại làm cơ nghiệp; song người khôn ngoan được đội mão triều thiên bằng tri thức.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

astutus videns malum absconditus est parvuli transeuntes sustinuere dispendi

Вьетнамский

người khôn khéo thấy trước sự tai hại, bèn lo ẩn núp mình; còn kẻ ngu muội cứ đi qua, và phải mang lấy tai vạ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

egrediuntur quasi greges parvuli eorum et infantes eorum exultant lusibu

Вьетнамский

chúng nó cho các đứa trẻ mình đi ra như một bầy chiên, và con cái họ giỡn chơi nhau.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

manducantium autem fuit numerus quinque milia virorum exceptis mulieribus et parvuli

Вьетнамский

số người ăn ước chừng năm ngàn, không kể đờn bà con nít.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

lex domini inmaculata convertens animas testimonium domini fidele sapientiam praestans parvuli

Вьетнамский

khói bay ra từ lỗ mũi ngài, ngọn lửa hực phát ra từ miệng ngài, làm cho than cháy đỏ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

tunc oblati sunt ei parvuli ut manus eis inponeret et oraret discipuli autem increpabant ei

Вьетнамский

khi ấy, người ta đem các con trẻ đến, đặng ngài đặt tay trên mình và cầu nguyện cho chúng nó; môn đồ quở trách những người đem đến.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

fratres nolite pueri effici sensibus sed malitia parvuli estote sensibus autem perfecti estot

Вьетнамский

hỡi anh em, về sự khôn sáng, chớ nên như trẻ con; nhưng về sự gian ác, thật hãy nên như trẻ con vậy. còn về sự khôn sáng, hãy nên như kẻ thành nhơn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

deleth adhesit lingua lactantis ad palatum eius in siti parvuli petierunt panem et non erat qui frangeret ei

Вьетнамский

con mới đẻ khao khát lắm, lưỡi nó dính với cúa họng. trẻ nhỏ đòi bánh chẳng ai bẻ cho.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

sed conlidebantur in utero eius parvuli quae ait si sic mihi futurum erat quid necesse fuit concipere perrexitque ut consuleret dominu

Вьетнамский

nhưng vì thai đôi làm cho đụng nhau trong bụng, thì nàng nói rằng: nếu quả thật vậy, cớ sao đều nầy xảy đến làm chi? Ðoạn nàng đi hỏi Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

iudas quoque dixit patri suo mitte puerum mecum ut proficiscamur et possimus vivere ne moriamur nos et parvuli nostr

Вьетнамский

giu-đa lại thưa cùng y-sơ-ra-ên cha mình, rằng: hãy cho đứa trẻ theo con, thì chúng tôi sẽ đứng dậy đi, hầu cho chúng ta, nào các con, nào cha, nào các cháu của cha đây đều được sống và khỏi chết.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

descendit et lavit in iordane septies iuxta sermonem viri dei et restituta est caro eius sicut caro pueri parvuli et mundatus es

Вьетнамский

người bèn xuống sông giô-đanh, và tắm mình bảy lần, theo như lời truyền của người Ðức chúa trời. người liền được sạch, và thịt người trở nên như trước, giống như thịt của một đứa con nít nhỏ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

in illo tempore respondens iesus dixit confiteor tibi pater domine caeli et terrae quia abscondisti haec a sapientibus et prudentibus et revelasti ea parvuli

Вьетнамский

lúc đó, Ðức chúa jêsus nói rằng: hỡi cha! là chúa của trời đất, tôi ngợi khen cha, vì cha đã giấu những điều này với kẻ khôn ngoan, người sáng dạ, mà tỏ ra cho những con trẻ hay.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

propterea audite consilium domini quod iniit de edom et cogitationes eius quas cogitavit de habitatoribus theman si non deiecerint eos parvuli gregis nisi dissipaverint cum eis habitaculum eoru

Вьетнамский

vậy hãy nghe mưu Ðức giê-hô-va đã định nghịch cùng Ê-đôm, và ý định ngài đã lập nghịch cùng dân cư thê-man: thật, những con nhỏ trong bầy chúng nó sẽ bị kéo đi; nơi chúng nó sẽ bị làm hoang vu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

custodes tui quasi lucustae et parvuli tui quasi lucustae lucustarum quae considunt in sepibus in die frigoris sol ortus est et avolaverunt et non est cognitus locus earum ubi fuerin

Вьетнамский

các quan trưởng ngươi như cào cào, các quan tướng ngươi như bầy châu chấu đậu trên hàng rào trong khi trời lạnh, đến chừng mặt trời mọc, nó đi mất, người ta không biết nó ở đâu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,734,857,038 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK