Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
scientes quod probatio fidei vestrae patientiam operatu
vì biết rằng sự thử thách đức tin anh em sanh ra sự nhịn nhục.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
si autem quod non videmus speramus per patientiam expectamu
song nếu chúng ta trông điều mình không thấy, ấy là chúng ta chờ đợi điều đó cách nhịn nhục.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
doctrina viri per patientiam noscitur et gloria eius est iniqua praetergred
sự khôn ngoan của người khiến cho người chậm nóng giận; và người lấy làm danh dự mà bỏ qua tội phạm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et procidens conservus eius rogabat eum dicens patientiam habe in me et omnia reddam tib
người bạn sấp mình xuống mà nài xin rằng: xin giãn cho tôi, thì tôi sẽ trả cho anh.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
procidens autem servus ille orabat eum dicens patientiam habe in me et omnia reddam tib
kẻ đầy tớ nầy bèn sấp mình xuống nơi chơn chủ mà xin rằng: thưa chủ, xin giãn cho tôi, thì tôi sẽ trả hết!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
his quidem qui secundum patientiam boni operis gloriam et honorem et incorruptionem quaerentibus vitam aeterna
ai bền lòng làm lành, tìm sự vinh hiển, sự tôn trọng và sự chẳng hề chết, thì báo cho sự sống đời đời;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
deus autem non faciet vindictam electorum suorum clamantium ad se die ac nocte et patientiam habebit in illi
vậy, có lẽ nào Ðức chúa trời chẳng xét lẽ công bình cho những người đã được chọn, là kẻ đêm ngày kêu xin ngài, mà lại chậm chạp đến cứu họ sao!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
attamen ex eo quod peccator centies facit malum et per patientiam sustentatur ego cognovi quod erit bonum timentibus deum qui verentur faciem eiu
vì kẻ có tội làm ác một trăm lần vẫn được trường thọ; dầu vậy, ta biết rằng kẻ kính sợ trước mặt Ðức chúa trời, sau rất ắt được phước.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
scio opera tua et laborem et patientiam tuam et quia non potes sustinere malos et temptasti eos qui se dicunt apostolos et non sunt et invenisti eos mendace
ta biết công việc ngươi, sự khó nhọc ngươi, sự nhịn nhục ngươi; ta biết ngươi không thể dung được những kẻ ác, lại biết ngươi đã thử những kẻ tự xưng là sứ đồ mà không phải là sứ đồ, ngươi đã rõ rằng chúng nó giả dối.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: