Вы искали: praedicatum (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

praedicatum

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

amen dico vobis ubicumque praedicatum fuerit evangelium istud in universum mundum et quod fecit haec narrabitur in memoriam eiu

Вьетнамский

quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào tin lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

cum autem cognovissent in thessalonica iudaei quia et beroeae praedicatum est a paulo verbum dei venerunt et illuc commoventes et turbantes multitudine

Вьетнамский

nhưng khi người giu-đa ở thành tê-sa-lô-ni-ca hay phao-lô cũng truyền đạo Ðức chúa trời tại thành bê-rê, bèn đến đó để rải sự xao xiến rối loạn trong dân chúng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

tunc iubente rege indutus est danihel purpura et circumdata est torques aurea collo eius et praedicatum est de eo quod haberet potestatem tertius in regn

Вьетнамский

tức thì, theo lịnh truyền của vua bên-xát-sa, người ta mặc màu tía cho Ða-ni-ên; đeo vào cổ người một vòng vàng, và rao ra rằng người được dự chức thứ ba trong việc chánh trị nhà nước.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et manifeste magnum est pietatis sacramentum quod manifestatum est in carne iustificatum est in spiritu apparuit angelis praedicatum est gentibus creditum est in mundo adsumptum est in glori

Вьетнамский

mọi người đều cho sự mầu nhiệm của sự tin kính là lớn lắm: Ðấng đã được tỏ ra trong xác thịt, thì đã được Ðức thánh linh xưng là công bình, Ðược thiên sứ trông thấy, Ðược giảng ra cho dân ngoại, Ðược thiên hạ tin cậy, Ðược cất lên trong sự vinh hiển.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

si tamen permanetis in fide fundati et stabiles et inmobiles ab spe evangelii quod audistis quod praedicatum est in universa creatura quae sub caelo est cuius factus sum ego paulus ministe

Вьетнамский

miễn là anh em tin chúa cách vững vàng không núng, chẳng hề dời khỏi sự trông cậy đã truyền ra bởi đạo tin lành mà anh em đã nghe, là đạo được giảng ra giữa mọi vật dựng nên ở dưới trời, và chính tôi, phao-lô, là kẻ giúp việc của đạo ấy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,770,901,843 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK