Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
dic sapientiae soror mea es et prudentiam voca amicam tua
hãy nói với sự khôn ngoan rằng: ngươi là chị em ta! và xưng sự thông sáng là bằng hữu con;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
prout potestis legentes intellegere prudentiam meam in mysterio christ
Ðọc đến thì anh em có thể rõ sự hiểu biết của tôi về lẽ mầu nhiệm của Ðấng christ,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
scriptum est enim perdam sapientiam sapientium et prudentiam prudentium reprobab
cũng có lời chép rằng: ta sẽ hủy phá sự khôn ngoan của người khôn ngoan, tiêu trừ sự thạo biết của người thạo biết.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
expectavi enim sermones vestros audivi prudentiam vestram donec disceptaremini sermonibu
kìa, tôi đã chờ đợi nghe các lời của phô anh, lắng tai nghe những lời luận biện các anh, cho đến khi các anh đã tra xét đều cho xong.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
posside sapientiam posside prudentiam ne obliviscaris neque declines a verbis oris me
khá cầu lấy sự khôn ngoan, khá cầu lấy sự thông sáng, chớ quên, chớ xây bỏ các lời của miệng ta;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cui dedisti consilium forsitan illi qui non habet sapientiam et prudentiam tuam ostendisti plurima
khuyên luận kẻ vô tri, và tỏ biết bao sự khôn sáng chơn thật!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
numquid non in die illa dicit dominus perdam sapientes de idumea et prudentiam de monte esa
Ðức giê-hô-va phán: trong ngày đó, ta há chẳng diệt những kẻ khôn khỏi xứ Ê-đôm, và những người thông sáng khỏi núi Ê-sau sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
det quoque tibi dominus prudentiam et sensum ut regere possis israhel et custodire legem domini dei tu
nguyện Ðức giê-hô-va ban cho con sự khôn ngoan thông sáng, khiến cho con cai trị trên y-sơ-ra-ên, để con gìn giữ luật pháp của giê-hô-va Ðức chúa trời con.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dedit quoque deus sapientiam salomoni et prudentiam multam nimis et latitudinem cordis quasi harenam quae est in litore mari
Ðức chúa trời ban cho sa-lô-môn sự khôn ngoan, sự thông sáng rất cao, cùng lòng rộng rãi như cát trên bờ biển.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dedique cor meum ut scirem prudentiam atque doctrinam erroresque et stultitiam et agnovi quod in his quoque esset labor et adflictio spiritu
ta cũng chuyên lòng học biết sự khôn ngoan, và biết sự ngu dại điên cuồng; ta nhìn biết điều đó cũng là theo luồng gió thổi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et ipse praecedet ante illum in spiritu et virtute heliae ut convertat corda patrum in filios et incredibiles ad prudentiam iustorum parare domino plebem perfecta
chính người lại sẽ lấy tâm thần quyền phép Ê-li mà đi trước mặt chúa, để đem lòng cha trở về con cái, kẻ loạn nghịch đến sự khôn ngoan của người công bình, đặng sửa soạn cho chúa một dân sẵn lòng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: