Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
et responderunt se nescire unde esse
vậy nên họ trả lời rằng không biết phép ấy bởi đâu mà đến.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
extimuerunt non responderunt ultra abstuleruntque a se eloqui
họ sửng sốt không đáp chi nữa; Ðã cạn lời hết tiếng rồi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
responderunt pueri aman stat in atrio dixitque rex ingrediatu
các thần bộc của vua thưa rằng: kìa, ha-man đứng nơi viện trung. vua bèn nói: người hãy vào.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dixitque ad pastores fratres unde estis qui responderunt de hara
gia-cốp hỏi mấy tay chăn chiên rằng: hỡi các anh! các anh ở đâu đây? bọn đó đáp rằng: chúng tôi ở cha-ran đến.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
responderunt ei non habemus hic nisi quinque panes et duos pisce
môn đồ thưa rằng: chúng tôi có đây năm cái bánh và hai con cá mà thôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
quoniam igitur expectavi et non sunt locuti steterunt nec responderunt ultr
tôi há phải chờ đợi, vì họ hết nói, không còn chi trả lời gì nữa sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dicit ergo eis iesus pueri numquid pulmentarium habetis responderunt ei no
Ðức chúa jêsus phán rằng: hỡi các con, không có chi ăn hết sao? thưa rằng: không
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
responderunt ergo iudaei et dixerunt ei quod signum ostendis nobis quia haec faci
các người giu-đa cất tiếng thưa cùng ngài rằng: thầy làm như vậy thì cho chúng tôi xem thấy phép lạ chi?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et siluerunt et non responderunt ei verbum mandaverat enim rex dicens ne respondeatis e
chúng làm thinh, chẳng đáp lại một lời, vì vua có truyền lịnh rằng: các ngươi đừng đáp lại.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et responderunt ei discipuli sui unde istos poterit quis hic saturare panibus in solitudin
môn đồ thưa rằng: có thể kiếm bánh đâu được trong đồng vắng nầy cho chúng ăn no ư?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
misit ergo moses ut vocaret dathan et abiram filios heliab qui responderunt non venimu
môi-se sai đòi Ða-than và a-bi-ram, con trai Ê-li-áp; nhưng hai người đáp rằng: chúng tôi không đi lên đâu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
et ecce ipse veniebat de bethleem dixitque messoribus dominus vobiscum qui responderunt ei benedicat tibi dominu
vả, nầy bô-ô ở bết-lê-hem đến, nói cùng các con gặt rằng: nguyện Ðức giê-hô-va ở cùng các ngươi! chúng đáp: nguyện Ðức giê-hô-va ban phước cho ông!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at illi responderunt et dixerunt iohannem baptistam alii autem heliam alii quia propheta unus de prioribus surrexi
thưa rằng: người nầy nói là giăng báp-tít, người kia nói là Ê-li; kẻ khác nói là một trong các đấng tiên tri đời xưa sống lại.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
qui responderunt non possumus donec omnia pecora congregentur et amoveamus lapidem de ore putei ut adaquemus grege
Ðáp rằng: chúng tôi làm như vậy chẳng được; phải đợi các bầy hiệp lại đủ hết rồi, bấy giờ mới lăn hòn đá trên miệng giếng ra, cho bầy uống nước được.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dixitque patruus saul ad eum et ad puerum eius quo abistis qui responderunt quaerere asinas quas cum non repperissemus venimus ad samuhele
chú sau-lơ hỏi người và kẻ tôi tớ rằng: hai ngươi đi đâu? sau-lơ thưa rằng: Ði kiếm những lừa cái; và vì không gặp được, chúng tôi có cầu vấn sa-mu-ên.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dixeruntque ad eos de tribu iuda cur ascendistis adversum nos qui responderunt ut ligemus samson venimus et reddamus ei quae in nos operatus es
người giu-đa nói cùng chúng rằng: cớ sao các ngươi lên đánh chúng ta? chúng đáp: chúng ta lên đây, ấy đặng trói sam-sôn: chúng ta sẽ đãi hắn y như hắn đã đãi chúng ta!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at illi responderunt falsum est sed magis narra nobis qui ait eis haec et haec locutus est mihi et ait haec dicit dominus unxi te regem super israhe
nhưng chúng nó đáp rằng: nói dối! hãy nói cho chúng ta. vậy, người nói với chúng rằng: người có nói với ta cách này cách kia, rằng: Ðức giê-hô-va phán như vầy: ta xức dầu cho ngươi làm vua trên y-sơ-ra-ên.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
congregavit ergo rex israhel prophetas quadringentos circiter viros et ait ad eos ire debeo in ramoth galaad ad bellandum an quiescere qui responderunt ascende et dabit dominus in manu regi
vậy, vua y-sơ-ra-ên nhóm các tiên tri lại, số bốn trăm người, mà hỏi rằng: ta có nên đi đánh ra-mốt tại ga-la-át, hay là chẳng nên đi? chúng đáp rằng: hãy đi lên; chúa sẽ phó nó vào tay vua.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cui responderunt tace et pone digitum super os tuum venique nobiscum ut habeamus te patrem et sacerdotem quid tibi melius est ut sis sacerdos in domo unius viri an in una tribu et familia in israhe
chúng đáp rằng: hãy nín đi, lấy tay bụm miệng lại, và đến cùng chúng ta, làm cha và thầy tế lễ cho chúng ta. ngươi làm thầy tế lễ cho một nhà, hay là làm thầy tế lễ cho một chi phái, một họ hàng trong y-sơ-ra-ên, điều nào khá hơn?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at illi responderunt interrogavit nos homo per ordinem nostram progeniem si pater viveret si haberemus fratrem et nos respondimus ei consequenter iuxta id quod fuerat sciscitatus numquid scire poteramus quod dicturus esset adducite vobiscum fratrem vestru
thưa rằng: người đó hỏi kỹ càng về chúng tôi, và về bà con chúng tôi rằng: thân-phụ các ngươi còn sống chăn? cò có một người anh em nào nữa chăng? chúng tôi có đáp các lời hỏi đó. há dễ biết người đó sẽ dặn chúng tôi rằng: hãy đem em út xuống đây, sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: