Вы искали: sapientibus (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

sapientibus

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

graecis ac barbaris sapientibus et insipientibus debitor su

Вьетнамский

tôi mắc nợ cả người gờ-réc lẫn người giã man, cả người thông thái lẫn người ngu dốt.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

haec quoque sapientibus cognoscere personam in iudicio non est bonu

Вьетнамский

những ngôn ngữ nầy cũng do kẻ khôn ngoan mà đến: trong việc xét đoán tư vị người, ấy chẳng phải tốt lành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

qui cum sapientibus graditur sapiens erit amicus stultorum efficietur simili

Вьетнамский

ai giao tiếp với người khôn ngoan, trở nên khôn ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên dại sẽ bị tàn hại.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

fatuae autem sapientibus dixerunt date nobis de oleo vestro quia lampades nostrae extinguntu

Вьетнамский

các ngươi dại nói với các ngươi khôn rằng: xin bớt dầu của các chị cho chúng tôi, vì đèn chúng tôi gần tắt.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et ipse mutat tempora et aetates transfert regna atque constituit dat sapientiam sapientibus et scientiam intellegentibus disciplina

Вьетнамский

chính ngài thay đổi thì giờ và mùa, bỏ và lập các vua; ban sự khôn ngoan cho kẻ khôn ngoan, và sự thông biết cho kẻ tỏ sáng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et loqueris cunctis sapientibus corde quos replevi spiritu prudentiae ut faciant vestes aaron in quibus sanctificatus ministret mih

Вьетнамский

hãy truyền cho hết thảy kẻ thông minh, là người ta đã ban đầy tính trí huệ, chế bộ áo cho a-rôn, đặng biệt người riêng ra thánh, hầu cho người làm chức tế lễ trước mặt ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ut quaererent misericordiam a facie dei caeli super sacramento isto et non perirent danihel et socii eius cum ceteris sapientibus babyloni

Вьетнамский

người xin họ cầu Ðức chúa trời ở trên trời dủ lòng thương xót họ về sự kín nhiệm nầy, hầu cho Ða-ni-ên và đồng bạn mình khỏi phải chết với những bác sĩ khác của ba-by-lôn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ideo ecce ego addam ut admirationem faciam populo huic miraculo grandi et stupendo peribit enim sapientia a sapientibus eius et intellectus prudentium eius abscondetu

Вьетнамский

vì cớ đó, ta sẽ cứ làm việc lạ lùng giữa dân nầy, sự lạ rất lạ, đến nỗi sự khôn ngoan của người khôn ngoan sẽ ra hư không, sự thông sáng của người thông sáng sẽ bị giấu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

in ipsa hora exultavit spiritu sancto et dixit confiteor tibi pater domine caeli et terrae quod abscondisti haec a sapientibus et prudentibus et revelasti ea parvulis etiam pater quia sic placuit ante t

Вьетнамский

cũng giờ đó, Ðức chúa jêsus nức lòng bởi Ðức thánh linh, bèn nói rằng: lạy cha, là chúa trời đất, tôi ngợi khen cha, vì cha đã giấu những sự nầy với kẻ khôn ngoan, người sáng dạ, mà tỏ ra cho trẻ nhỏ hay! thưa cha, phải, thật như vậy, vì cha đã thấy điều đó là tốt lành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

exclamavit itaque rex fortiter ut introducerent magos chaldeos et aruspices et proloquens rex ait sapientibus babylonis quicumque legerit scripturam hanc et interpretationem eius manifestam mihi fecerit purpura vestietur et torquem auream habebit in collo et tertius in regno meo eri

Вьетнамский

vua kêu lớn tiếng truyền vời các thuật sĩ, người canh-đê, và thầy bói đến. Ðoạn, vua cất tiếng và nói cùng những bác sĩ của ba-by-lôn rằng: ai đọc được chữ nầy và giải nghĩa ra cho ta, thì sẽ được mặc màu tía, được đeo vòng vàng vào cổ, và được dự bật thứ ba trong việc chánh trị nhà nước.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,763,755,596 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK