Вы искали: sceleribus (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

sceleribus

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

dixitque iosue ad populum non poteritis servire domino deus enim sanctus et fortis aemulator est nec ignoscet sceleribus vestris atque peccati

Вьетнамский

giô-suê nói cùng dân sự rằng: các ngươi không đủ sức phục sự Ðức giê-hô-va, vì là Ðức chúa trời thánh, Ðức chúa trời kỵ tà, ngài chẳng tha sự trái mạng và tội lỗi của các ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

haec dicit dominus super tribus sceleribus filiorum ammon et super quattuor non convertam eum eo quod dissecuerit praegnantes galaad ad dilatandum terminum suu

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va phán như vầy: bởi cớ tội ác của con cái am-môn đến gấp ba gấp bốn lần, nên ta không xây bỏ án phạt khỏi nó, vì chúng nó đã mổ bụng đờn bà chửa của ga-la-át đặng mở rộng bờ cõi mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

haec dicit dominus super tribus sceleribus tyri et super quattuor non convertam eum eo quod concluserint captivitatem perfectam in idumea et non sint recordati foederis fratru

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va phán như vầy: bởi cớ tội ác của ty-rơ đến gấp ba gấp bốn lần, nên ta không xây bỏ án phạt khỏi nó; vì chúng nó đã nộp hết dân sự cho Ê-đôm, chẳng hề nhớ đến sự giao ước anh em.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

haec dicit dominus super tribus sceleribus iuda et super quattuor non convertam eum eo quod abiecerint legem domini et mandata eius non custodierint deceperunt enim eos idola sua post quae abierant patres eoru

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va phán như vầy: bởi cớ tội ác của giu-đa đến gấp ba gấp bốn lần, nên ta không xây bỏ án phạt khỏi nó; vì chúng nó đã bỏ luật pháp của Ðức giê-hô-va và không vâng theo lệ luật ngài, những sự giả dối mà tổ phụ chúng nó đã theo, làm lầm lạc chúng nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

eo quod inducitis filios alienos incircumcisos corde et incircumcisos carne ut sint in sanctuario meo et polluant domum meam et offertis panes meos adipem et sanguinem et dissolvitis pactum meum in omnibus sceleribus vestri

Вьетнамский

các ngươi đã dắt những con cái dân ngoại, là những kẻ không cắt bì bề lòng chúng nó cũng như về thịt chúng nó, vào trong nơi thánh ta đặng làm ô uế nhà ta, khi các ngươi dâng bánh, mỡ và huyết của ta; như vậy các ngươi đã phạm lời giao ước ta bởi mọi sự gớm ghiếc của các ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,740,262,170 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK