Вы искали: thesaurum (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

thesaurum

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

et apud quemcumque inventi sunt lapides dederunt in thesaurum domus domini per manum ieihel gersoniti

Вьетнамский

phàm ai có đá quí, thì giao cho giê-hi-ên về dòng ghẹt-sôn, để dâng vào kho của Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

aperuit dominus thesaurum suum et protulit vasa irae suae quoniam opus est domino deo exercituum in terra chaldeoru

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va đã mở kho khí giới mình, lấy binh khí của sự thạnh nộ ra; vì chúa, là Ðức giê-hô-va vạn quân, có việc phải làm ra trong đất người canh-đê.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et de principibus familiarum dederunt in thesaurum operis auri dragmas viginti milia et argenti minas duo milia ducenta

Вьетнамский

có mấy trưởng tộc dâng vào kho tạo tác hai vạn đa-riếc vàng, và hai ngàn hai trăm min bạc.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ait illi iesus si vis perfectus esse vade vende quae habes et da pauperibus et habebis thesaurum in caelo et veni sequere m

Вьетнамский

Ðức chúa jêsus phán rằng: nếu ngươi muốn được trọn vẹn, hãy đi bán hết gia tài mà bố thí cho kẻ nghèo nàn, thì ngươi sẽ có của quí ở trên trời; rồi hãy đến mà theo ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

vigilate et custodite donec adpendatis coram principibus sacerdotum et levitarum et ducibus familiarum israhel in hierusalem et thesaurum domus domin

Вьетнамский

khá gìn giữ nó kỹ lưỡng cho đến chừng các ngươi cân lại trước mặt những thầy tế lễ cả, và người lê-vi, cùng trước mặt các trưởng tộc của y-sơ-ra-ên tại giê-ru-sa-lem, trong kho đền thờ của Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

nonnulli autem de principibus familiarum dederunt in opus athersatha dedit in thesaurum auri dragmas mille fialas quinquaginta tunicas sacerdotales quingentas trigint

Вьетнамский

có mấy trưởng tộc đem của cung tiến đặng giúp làm công việc. quan tổng trấn dâng cho kho một ngàn đa-riếc vàng, năm mươi cái chậu, và năm trăm ba mươi cái áo thầy tế lễ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

iesus autem intuitus eum dilexit eum et dixit illi unum tibi deest vade quaecumque habes vende et da pauperibus et habebis thesaurum in caelo et veni sequere m

Вьетнамский

Ðức chúa jêsus ngó người mà yêu, nên phán rằng: nhưng ngươi còn thiếu một điều. hãy đi, bán hết gia tài mình, đem thí cho kẻ nghèo khổ, chắc sẽ được của báu ở trên trời, rồi hãy đến mà theo ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

aperiet dominus thesaurum suum optimum caelum ut tribuat pluviam terrae tuae in tempore suo benedicet cunctis operibus manuum tuarum et fenerabis gentibus multis et ipse a nullo fenus accipie

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va sẽ vì ngươi mở trời ra, là kho báu của ngài, đặng cho mưa phải thì giáng xuống đất, và ban phước cho mọi công việc của tay ngươi. ngươi sẽ cho nhiều nước vay, còn ngươi không vay ai.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,742,918,310 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK