Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
o kuriuos jis iš anksto paskyrė, tuos ir pašaukė; kuriuos pašaukė, tuos ir išteisino; kuriuos išteisino, tuos ir pašlovino.
còn những kẻ ngài đã định sẵn, thì ngài cũng đã gọi, những kẻ ngài đã gọi, thì ngài cũng đã xưng là công bình, và những kẻ ngài đã xưng là công bình, thì ngài cũng đã làm cho vinh hiển.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
abraomo, izaoko ir jokūbo dievas, mūsų tėvų dievas, pašlovino savo tarną jėzų, kurį jūs išdavėte ir kurio išsižadėjote piloto akivaizdoje, kai tas buvo nusprendęs jį paleisti.
Ðức chúa trời của Áp-ra-ham, y-sác, và gia-cốp, Ðức chúa trời của tổ phụ chúng ta đã làm vinh hiển đầy tớ ngài là Ðức chúa jêsus, là Ðấng mà các ngươi đã bắt nộp và chối bỏ trước mặt phi-lát, trong khi người có ý tha ngài ra.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
tu pašauksi tautas, kurių nepažįsti; tautos, kurios tavęs nepažįsta, bėgs pas tave dėl viešpaties, tavo dievo, izraelio Šventojo, nes jis pašlovino tave.
nầy, ngươi sẽ kêu gọi nước mà ngươi chưa hề biết, và nước chưa hề biết ngươi sẽ chạy đến cùng ngươi, vì cớ giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, là Ðấng thánh của y-sơ-ra-ên, là Ðấng đã làm vinh hiển ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
aš pašlovinau tave žemėje. atlikau darbą, kurį buvai man davęs nuveikti.
con đã tôn vinh cha trên đất, làm xong công việc cha giao cho làm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: