Вы искали: korerotanga (Маори - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Maori

Vietnamese

Информация

Maori

korerotanga

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Маори

Вьетнамский

Информация

Маори

i taku korerotanga i te pono, kahore koutou e whakapono ki ahau

Вьетнамский

nhưng vì ta nói lẽ thật, nên các ngươi không tin ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

kotahi korerotanga a te atua, ka rua oku rongonga i tenei, no te atua te kaha

Вьетнамский

Ðức chúa trời có phán một lần, tôi có nghe sự nầy hai lần, rằng sự quyền năng thuộc về Ðức chúa trời.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

otira i taku korerotanga i enei mea ki a koutou, ka ki o koutou ngakau i te pouri

Вьетнамский

nhưng vì ta đã nói những điều đó cho các ngươi, thì lòng các ngươi chứa chan sự phiền não.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

kotahi hoki, ae ra, e rua korerotanga a te atua, otiia kahore e maharatia e te tangata

Вьетнамский

vì Ðức chúa trời phán một lần, hoặc hai lần; nhưng người ta không để ý đến.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

na, i tana korerotanga mai i enei kupu ki ahau, ka anga toku mata ki te whenua, kahore hoki aku kupu

Вьетнамский

trong khi người nói cùng ta những lời đó, ta cúi mặt xuống đất, và làm thinh.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a e waru tekau nga tau o mohi, e waru tekau ma toru nga tau o arona, i ta raua korerotanga ki a parao

Вьетнамский

vả, khi hai người tâu cùng pha-ra-ôn, thì môi-se tuổi đã được tám mươi, còn a-rôn tám mươi ba.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a, no tana korerotanga i tenei, ka tohetohe nga parihi ratou ko nga haruki: ka wahirua hoki te huihui

Вьетнамский

người vừa nói xong như vậy, thì sự cãi lẫy nổi lên giữa người pha-ri-si với người sa-đu-sê, và hội đồng chia phe ra.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

katahi a mikaia ka whakaatu ki a ratou i nga kupu katoa i rongo ai ia, i te korerotanga a paruku i te pukapuka ki nga taringa o te iwi

Вьетнамский

mi-chê thuật cho họ mòi lời mình đã nghe, khi ba-rúc đọc sách vào tai dân sự.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a i rongo a ripeka i te korerotanga a ihaka ki a ehau, ki tana tama. na ko te haerenga o ehau ki te koraha ki te hopu kai hei maunga mai mana

Вьетнамский

vả, đương khi y-sác nói cùng Ê-sau con trai mình, thì rê-be-ca có nghe. Ê-sau bèn ra đồng săn thịt rừng đặng đem về cho cha.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

na ko te aha ake hei korerotanga ma rawiri ki a koe? e mohio ana hoki koe, e te ariki, e ihowa, ki tau pononga

Вьетнамский

Ða-vít còn nói thêm được lời chi nữa? Ôi chúa giê-hô-va! chúa biết kẻ tôi tớ chúa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

i taku korerotanga tuatahi, i karo ai i ahau, kahore he tangata hei tuara moku, heoi whakarerea ake ahau e te katoa. kaua tenei e whakairia ki a ratou

Вьетнамский

khi ta binh vực mình lần thứ nhứt, chẳng có ai giúp đỡ; hết thảy đều lìa bỏ ta. nguyền xin điều đó đừng đổ tội về họ!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a, no tana korerotanga i enei kupu, ka mau ki te taro, ka whakawhetai ki te atua i te aroaro o te katoa: a ka whawhati, ka timata te kai

Вьетнамский

nói như vậy rồi, người bèn lấy bánh, đứng trước mặt mọi người, tạ ơn Ðức chúa trời rồi, thì bẻ ra và ăn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a, te rite a ratou korero, ka puta atu ratou, i muri i te korerotanga a paora i tetahi kupu, tika tonu te korero a te wairua tapu i a ihaia poropiti ki o koutou matua

Вьетнамский

bởi chưng họ không đồng ý với nhau và ra về, nên phao-lô chỉ nói thêm lời nầy: Ðức thánh linh đã phán phải lắm, khi ngài dùng đấng tiên tri Ê-sai mà phán cùng tổ phụ các ngươi rằng:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

he hara ki a koe, ki a koe anake, toku; i meatia ano tenei he ki tou aroaro; kia tika ai koe i tau korerotanga, kia ma ai hoki ina whakawa

Вьетнамский

tôi đã phạm tội cùng chúa, chỉ cùng một mình chúa thôi, và làm điều ác trước mặt chúa; hầu cho chúa được xưng công bình khi chúa phán, và được thanh sạch khi chúa xét đoán.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a ka mutu te korerotanga o te ture, o nga poropiti, ka tono tangata nga rangatira o te whare karakia ki a raua, ka mea, e hoa ma, ki te mea he kupu whakaako ta korua ki te hunga nei, korerotia

Вьетнамский

vừa đọc sánh luật và sách các tiên tri xong, các chủ nhà hội sai sứ nói cùng hai người rằng: hỡi anh em, nếu có mấy lời khuyên bảo dân chúng, hãy giảng đi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

heoi, i te korerotanga o nga kupu o te pukapuka a kingi arataherehe ki te aroaro o rehumu, o himihai kaituhituhi ratou ko o raua hoa, hohoro tonu ratou ki hiruharama ki nga hurai, na, uaua tonu te ringa i whakamutua ai ta ratou

Вьетнамский

vừa khi đã đọc chiếu của vua aït-ta-xét-xe trước mặt rê-hum, thơ ký, sim-sai và các đồng liêu họ, thì chúng đồng lật đật đi đến dân giu-đa tại giê-ru-sa-lem, lấy năng lực và cường quyền khiến họ ngưng công việc.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a, i te korerotanga a te kingi o iharaira i te pukapuka, ka haea e ia ona kakahu, ka mea, he atua ianei ahau hei whakamate, hei whakaora, i tono mai ai tenei tangata ki ahau kia whakaorangia te repera o te tangata? na kia mohio koutou, kia kite, e rapu ana ia he take riri ki ahau

Вьетнамский

khi vua y-sơ-ra-ên đ»c thơ rồi, liền xé quần áo mình, và nói rằng: Ông ấy sai người đến cùng ta để ta chữa khỏi bịnh phung cho họ, ta há phải là Ðức chúa trời, có quyền làm sống làm chết sao? khá nên biết và xem thấy rằng người tìm dịp để nghịch cùng ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,738,721,094 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK