Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
kia tupato ki nga kuri, kia tupato ki nga kaimahi i te kino, kia tupato ki te tapahanga
hãy coi chừng loài chó; hãy coi chừng kẻ làm công gian ác; hãy coi chừng phép cắt bì giả.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
na ka tapatapahia te hipi; a tahunga ana te pane e mohi, me nga tapahanga, me te ngako
đoạn sả thịt ra từ miếng, đem xông cái đầu, mấy miếng đó và mỡ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kei nga wai nui, kei nga purapura o hihoro, kei te tapahanga witi o te naera, ona hua; ko ia ano te kaihokohoko ki nga iwi
hột giống của si-ho, mùa màng của sông ni-lơ, theo đường biển trở đến, ấy là phần lợi nó; nó vốn là chợ buôn của các nước.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
na ka homai e ratou te tahunga tinana ki a ia, tena tapahanga, tena tapahanga, me te pane; a tahuna ana e ia ki runga ki te aata
họ cũng đem cho a-rôn thịt của lễ thiêu sả ra từ miếng và dầu, rồi người xông hết trên bàn thờ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a ka rite ki ta te kaitapahi kohikohinga i te witi, ki te tapahanga hoki a ona ringa i nga hua witi; ae, ka rite ki te hamunga o nga hua witi i te raorao i repaima
sẽ xảy ra như con gặt túm các ngọn lúa, rồi dùng cánh tay cắt lấy bông; lại như những gié lúa mót được ở nơi trũng rê-pha-im vậy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
anana! tou takanga iho i te rangi, e tawera, e te tama a te ata! te tapahanga iho i a koe ki raro, nau nei i tuku nga iwi ki raro
hỡi sao mai, con trai của sáng sớm kia, sao ngươi từ trời sa xuống! hỡi kẻ giày đạp các nước kia, ngươi bị chặt xuống đất là thể nào!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ko ta te ariki, ko ta ihowa tenei i whakaatu ai ki ahau; nana, i hanga e ia he mawhitiwhiti i te timatanga o te pihinga ake o to muri tupu; nana, ko to muri tupu ia i muri iho i a te kingi tapahanga
nầy là điều mà chúa giê-hô-va khiến ta xem thấy: nầy, ngài làm nên những cào cào trong lúc cỏ bắt đầu mọc lại; ấy là cỏ mọc lại sau các kỳ cắt cỏ của vua.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: