Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
da trakk kongen signetringen av sin hånd og gav den til agagitten haman, hammedatas sønn, jødenes fiende,
vua bèn cỗi chiếc nhẫn khỏi tay mình, trao cho ha-man, con trai ham-mê-đa-tha, người a-gát, kẻ cừu địch dân giu-đa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
de ti sønner til haman, hammedatas sønn, jødenes fiende, drepte de; men på byttet la de ikke hånd.
tức là mười người con trai của ha-man, cháu ham-mê-đa-tha, là kẻ hãm hiếp dân giu-đa; nhưng chúng không tra tay vào hóa tài.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
for agagitten haman, hammedatas sønn, alle jøders fiende, hadde lagt råd op mot jødene for å utrydde dem og kastet pur, det er lodd, for å ødelegge og utrydde dem,
vì ha-man, con trai ha-mê-đa-tha, dân a-gát, kẻ hãm hiếp hết thảy dân giu-đa, có lập mưu hại dân giu-đa đặng tuyệt diệt đi, và có bỏ phu-rơ, nghĩa là bỏ thăm, để trừ diệt và phá hủy chúng đi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
og hun sa: tykkes det kongen godt, og har jeg funnet nåde for hans åsyn, og synes det kongen å være rett, og er jeg ham til behag, så la det bli utferdiget skrivelser for å tilbakekalle de brev som inneholdt agagitten hamans, hammedatas sønns onde råd, de som han skrev for å få utryddet jødene i alle kongens landskaper.
mà rằng: nếu vừa ý vua, nếu tôi được ơn trước mặt vua, nếu vua lấy việc ấy làm tiện ích, và tôi được đẹp ý vua, thì xin vua hãy hạ chiếu đặng bãi các thơ mưu mẹo của ha-man, con trai ham-mê-đa-tha, người a-gát, viết thư đặng truyền giết những dân giu-đa ở trong các tỉnh của vua.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: