Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
eu os fortalecerei no senhor, e andarão no seu nome, diz o senhor.
ta sẽ làm cho chúng nó nên mạnh trong Ðức giê-hô-va, và chúng nó sẽ qua lại trong danh ngài, Ðức giê-hô-va phán vậy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
assim como tu me enviaste ao mundo, também eu os enviarei ao mundo.
như cha đã sai con trong thế gian, thì con cũng sai họ trong thế gian.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
assim porão o meu nome sobre os filhos de israel, e eu os abençoarei.
họ phải đặt danh ta trên dân y-sơ-ra-ên như vầy, thì ta đây sẽ ban phước cho dân đó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
deixa os teus órfãos, eu os guardarei em vida; e as tuas viúvas confiem em mim.
hãy bỏ những kẻ mồ côi của ngươi; chính ta sẽ giữ mạng sống chúng nó; các kẻ góa bụa của ngươi khá trông cậy ta!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
fazes também que os meus inimigos me dêem as costas; aos que me odeiam eu os destruo.
chúa cũng khiến kẻ thù nghịch xây lưng cùng tôi; còn những kẻ ghét tôi, tôi đã diệt chúng nó rồi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
fizeste que me voltassem as costas os meus inimigos, aqueles que me odiavam, para que eu os destruísse.
chúa cũng khiến kẻ thù nghịch xây lưng cùng tôi, hầu cho tôi diệt những kẻ ghét tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
assim saberão que eu sou o senhor, quando eu os dispersar entre as nações e os espalhar entre os países.
khi ta làm tan tác chúng nó trong các dân tộc và rải ra trong các nước, chúng nó sẽ biết ta là Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
se eu os mandar em jejum para suas casas, desfalecerão no caminho; e alguns deles vieram de longe.
nếu ta truyền cho nhịn đói trở về nơi họ ở, dọc đàng chắc sẽ kém sức, vì có mấy người đã đến từ nơi xa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
e acontecerá que, antes de clamarem eles, eu responderei; e estando eles ainda falando, eu os ouvirei.
ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu ta; họ còn nói, ta đã nghe rồi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
contudo, eu os constituirei guardas da ordenança no tocante ao templo, em todo o serviço dele, e em tudo o que nele se fizer.
nhưng mà ta sẽ lập chúng nó lên đặng coi giữ nhà, đặng làm trọn chức vụ và mọi công việc cần trong đó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
e disse o senhor: assim comerão os filhos de israel o seu pão imundo, entre as nações, para onde eu os lançarei.
Ðức giê-hô-va lại phán: Ấy con cái y-sơ-ra-ên sẽ ăn bánh dơ bẩn của chúng nó như vậy, trong các nước mà ta sẽ đuổi chúng nó đến.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
as tuas riquezas e os teus tesouros, eu os entregarei sem preço ao saque; e isso por todos os teus pecados, mesmo em todos os teus limites.
vì cớ mọi tội lỗi các ngươi, trong cả địa phận mình, ta sẽ phó của cải châu báu các ngươi cho sự cướp bóc, chẳng trả giá lại.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ainda que venham criar seus filhos, eu os privarei deles, para que não fique nenhum homem. ai deles, quando deles eu me apartar!
vì dầu chúng nó được nuôi con cái, ta cũng cất lấy đi, đến nỗi không một người nam nào còn lại. thật, khi ta lìa bỏ chúng nó, thì kinh niên thay cho chúng nó!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
designai vós a três homens de cada tribo, e eu os enviarei; e eles sairão a percorrer a terra, e a demarcarão segundo as suas heranças, e voltarão a ter comigo.
hãy chọn từng chi phái ba người, rồi ta sẽ sai đi; các người này sẽ đứng dậy đi khắp xứ, lấy địa đồ để phân chia, rồi sẽ trở về cùng ta.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
agora, pois, deixa-me, para que a minha ira se acenda contra eles, e eu os consuma; e eu farei de ti uma grande nação.
vả, bây giờ hãy để mặc ta làm, hầu cho cơn thạnh nộ ta nổi lên cùng chúng nó, diệt chúng nó đi; nhưng ta sẽ làm cho ngươi thành một dân lớn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
enquanto eu estava com eles, eu os guardava no teu nome que me deste; e os conservei, e nenhum deles se perdeu, senão o filho da perdição, para que se cumprisse a escritura.
Ðang khi con còn ở với họ, con gìn giữ họ, trừ đứa con của sự hư mất ra, thì trong đám họ không một người nào bị thất lạc, hầu cho lời kinh thánh được ứng nghiệm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a nação e o reino que não servirem a nabucodonozor, rei de babilônia, e que não puserem o seu pescoço debaixo do jugo do rei de babilônia, punirei com a espada, com a fome, e com a peste a essa nação, diz o senhor, até que eu os tenha consumido pela mão dele.
nếu dân nào nước nào không hầu việc người, tức nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, và không tròng cổ mình vào ách của vua ba-by-lôn, thì Ðức giê-hô-va phán: ta sẽ dùng gươm dao, đói kém, dịch lệ mà phạt dân ấy, cho đến chừng nào ta đã diệt chúng nó đi bởi tay vua nê-bu-cát-nết-sa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Несколько пользовательских переводов с низким соответствием были скрыты.
Показать результаты с низким соответствием.