Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
pois nem a circuncisão nem a incircuncisão é coisa alguma, mas sim o ser uma nova criatura.
vì điều yếu cần, chẳng phải sự chịu cắt bì, hay là sự chẳng chịu cắt bì, bèn là trở nên người mới.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
eis que vêm dias, diz o senhor, em que castigarei a todo circuncidado pela sua incircuncisão:
Ðức giê-hô-va phán: nầy, ngày đến, bấy giờ ta sẽ phạt mọi kẻ chịu cắt bì mà lòng chưa cắt bì:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
a circuncisão nada é, e também a incircuncisão nada é, mas sim a observância dos mandamentos de deus.
chịu cắt bì chẳng hề gì, không chịu cắt bì cũng chẳng hề gì; sự quan hệ là giữ các điều răn của Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
se é que deus é um só, que pela fé há de justificar a circuncisão, e também por meio da fé a incircuncisão.
vì chỉ có một Ðức chúa trời, là Ðấng làm cho kẻ chịu cắt bì được xưng công bình bởi đức tin, cũng làm cho kẻ không chịu cắt bì được xưng công bình bởi đức tin nữa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
antes, pelo contrário, quando viram que o evangelho da incircuncisão me fora confiado, como a pedro o da circuncisão
trái lại, họ thấy sự giảng tin lành cho kẻ không chịu phép cắt bì đã giao cho tôi, cũng như sự giảng tin lành cho người chịu phép cắt bì đã giao cho phi -e-rơ vậy,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
foi chamado alguém, estando circuncidado? permaneça assim. foi alguém chamado na incircuncisão? não se circuncide.
có người nào đã chịu phép cắt bì rồi được gọi chăng? nên cứ giữ cắt bì vậy. có người nào chưa chịu phép cắt bì mà được gọi chăng? thì chớ chịu phép cắt bì.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
e a incircuncisão que por natureza o é, se cumpre a lei, julgará a ti, que com a letra e a circuncisão és transgressor da lei.
kẻ vốn không chịu cắt bì, mà làm trọn luật pháp sẽ đoán xét ngươi, là kẻ dẫu có chữ của luật pháp và phép cắt bì, lại phạm luật pháp.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
como, pois, lhe foi imputada? estando na circuncisão, ou na incircuncisão? não na circuncisão, mas sim na incircuncisão.
nhưng được kể thế nào? khi người đã chịu cắt bì rồi, hay là khi người chưa chịu cắt bì? Ấy không phải sau khi người chịu cắt bì, bèn là trước.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
e a vós, quando estáveis mortos nos vossos delitos e na incircuncisão da vossa carne, vos vivificou juntamente com ele, perdoando-nos todos os delitos;
khi anh em đã chết bởi tội lỗi mình và sự xác thịt mình không chịu cắt bì, thì Ðức chúa trời đã khiến anh em sống lại với Ðấng christ, vì đã tha thứ hết mọi tội chúng ta:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
e recebeu o sinal da circuncisão, selo da justiça da fé que teve quando ainda não era circuncidado, para que fosse pai de todos os que crêem, estando eles na incircuncisão, a fim de que a justiça lhes seja imputada,
vậy, người đã nhận lấy dấu cắt bì, như dấu ấn của sự công bình mà người đã được bởi đức tin, khi chưa chịu cắt bì; hầu cho làm cha hết thảy những kẻ tin mà không chịu cắt bì, đặng họ được kể là công bình,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
vem, pois, esta bem-aventurança sobre a circuncisão somente, ou também sobre a incircuncisão? porque dizemos: a abraão foi imputada a fé como justiça.
vậy, lời luận về phước đó chỉ chuyên về kẻ chịu cắt bì mà thôi sao? cũng cho kẻ không chịu cắt bì nữa. vả, chúng ta nói rằng đức tin của Áp-ra-ham được kể là công bình cho người.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: