Вы искали: adevereşte (Румынский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Romanian

Vietnamese

Информация

Romanian

adevereşte

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Румынский

Вьетнамский

Информация

Румынский

cine primeşte mărturia lui, adevereşte prin aceasta că dumnezeu spune adevărul.

Вьетнамский

ai đã nhận lấy lời chứng của ngài thì làm chứng chắc rằng Ðức chúa trời là thật.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

Însuş duhul adevereşte împreună cu duhul nostru că sîntem copii ai lui dumnezeu.

Вьетнамский

chính Ðức thánh linh làm chứng cho lòng chúng ta rằng chúng ta là con cái Ðức chúa trời.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

lucrul acesta ni -l adevereşte şi duhul sfînt. căci, după ce a zis:

Вьетнамский

Ðức thánh linh cũng làm chứng cho chúng ta như vậy; vì đã phán rằng:

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

ionadab a zis împăratului: ,,iată că vin fiii împăratului! astfel se adevereşte ce spunea robul tău``.

Вьетнамский

giô-na-đáp tâu cùng vua rằng: tôi thấy các vương tử đến; việc đã xảy ra y như tôi tớ vua đã nói.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

cel ce adevereşte aceste lucruri, zice: ,,da, eu vin curînd.`` amin! vino, doamne isuse!

Вьетнамский

Ðấng làm chứng cho những điều ấy, phán rằng: phải, ta đến mau chóng. a-men, lạy Ðức chúa jêsus, xin hãy đến!

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Румынский

bărbaţi israeliţi, ascultaţi cuvintele acestea! pe isus din nazaret, om adeverit de dumnezeu înaintea voastră prin minunile, semnele şi lucrările pline de putere, pe cari le -a făcut dumnezeu prin el în mijlocul vostru, după cum bine ştiţi;

Вьетнамский

hỡi người y-sơ-ra-ên, hãy nghe lời nầy: Ðức chúa jêsus ở na-xa-rét, tức là người mà Ðức chúa trời đã dùng làm việc quyền phép, sự lạ và dấu lạ ở giữa các ngươi, để làm chứng cho người trong vòng các ngươi, như chính các ngươi đều biết.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,730,051,416 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK