Вы искали: mladiæe (Сербский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Serbian

Vietnamese

Информация

Serbian

mladiæe

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Сербский

Вьетнамский

Информация

Сербский

tako i mladiæe savetuj da budu pošteni.

Вьетнамский

cũng phải khuyên những người tuổi trẻ ở cho có tiết độ.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Сербский

i daæu im knezove mladiæe, i deca æe im biti gospodari.

Вьетнамский

ta sẽ ban cho họ những người trai trẻ làm quan trưởng, và con nít sẽ cai trị họ.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Сербский

mladiæe njegove jede oganj, i devojkama njegovim ne pevaše svatovskih pesama;

Вьетнамский

lửa thiêu nuốt những gã trai trẻ họ, còn các nữ đồng trinh không có ai hát nghinh thú.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Сербский

gnev se božji podiže na njih i pomori najjaèe medju njima, i mladiæe u izrailju pobi.

Вьетнамский

bèn có cơn giận của Ðức chúa trời nổi lên cùng chúng nó, giết những kẻ béo hơn hết, Ðánh hạ những người trai trẻ của y-sơ-ra-ên.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Сербский

i posla mladiæe izmedju sinova izrailjevih, koji prinesoše žrtve paljenice i prinesoše teoce na žrtve zahvalne gospodu.

Вьетнамский

người sai kẻ trai trẻ của dân y-sơ-ra-ên đi dâng của lễ thiêu và của lễ thù ân cho Ðức giê-hô-va bằng con bò tơ.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Сербский

mladiæe na kojima nema mane, i koji su lepog lica i nauèeni svakoj mudrosti i vešti znanju i razumni i koji mogu stajati u carskom dvoru, pa da ih uèi knjigu i jezik haldejski.

Вьетнамский

mấy kẻ trai trẻ không có tật nguyền, mặt mày xinh tốt, tập mọi sự khôn ngoan, biết cách trí, đủ sự thông hiểu khoa học, có thể đứng chầu trong cung vua, và dạy cho học thức và tiếng của người canh-đê.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Сербский

i dovede na njih cara haldejskog, koji pobi mladiæe njihove maèem u domu svetinje njihove, i ne požali ni mladiæa ni devojke, ni starca ni nemoæna. sve mu dade u ruke.

Вьетнамский

vì vậy, Ðức chúa trời khiến vua dân canh-đê lên hãm đánh chúng, người dùng gươm giết những trai trẻ của chúng tại đền thánh họ; người chẳng thương xót đến, hoặc trai trẻ, nữ đồng trinh, già cả, hay là kẻ đầu bạc: ngài phó hết thảy vào tay của vua canh-đê.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Сербский

vavilonjane i sve haldejce, fekodjane i sojane i kojane, sve asirce s njima, lepe mladiæe, knezove i vlastelje sve, vitezove i ljude èuvene, koji svi jašu na konjima.

Вьетнамский

tức là những người ba-by-lôn, hết thảy người canh-đê, phê-cốt, soa, và coa, và hết thảy người a-si-ri với chúng nó, là trai tráng đẹp đẽ, mọi tổng đốc và quan cai trị, quan trưởng và người có danh tiếng, hết thảy đều cỡi ngựa.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Сербский

poslah u vas pomor kao u misir, pobih maèem mladiæe vaše i odvedoh konje vaše, i uèinih te se podizaše smrad iz logora vašeg i u nozdrve vaše; ipak se ne obratiste k meni, govori gospod.

Вьетнамский

ta đã khiến ôn dịch đến trong các ngươi, cũng như trong Ê-díp-tô. ta đã dùng gươm giết chết những kẻ trai trẻ của các ngươi, và những ngựa của các ngươi đã bị đem đi. ta đã làm cho mùi hôi hám từ trong trại quân các ngươi bay lên lỗ mũi các ngươi. nhưng các ngươi chẳng trở về cùng ta, Ðức giê-hô-va phán vậy.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Сербский

a azailo mu reèe: Što plaèe gospodar moj? a on reèe: jer znam kakvo æeš zlo uèiniti sinovima izrailjevim, gradove æeš njihove paliti ognjem, i mladiæe æeš njihove seæi maèem, i decu æeš njihovu razbijati i trudne žene njihove rastrzati.

Вьетнамский

ha-xa-ên hỏi rằng: cớ sao chúa tôi khóc? Ê-li-sê đáp rằng: bởi ta biết ngươi sẽ làm thiệt hại cho dân y-sơ-ra-ên. ngươi sẽ châm lửa các thành kiên cố của chúng nó, giết các kẻ trai trẻ bằng gươm, chà nát con nhỏ, và mổ bụng đờn bà có nghén của chúng nó.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,761,938,311 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK