Вы искали: kutokana (Суахили - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Swahili

Vietnamese

Информация

Swahili

kutokana

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Суахили

Вьетнамский

Информация

Суахили

kutokana na ukamilifu wake sisi tumepokea neema mfululizo.

Вьетнамский

vả, bởi sự đầy dẫy của ngài mà chúng ta đều có nhận được, và ơn càng thêm ơn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

kutokana na hayo, wengi wa wafuasi wake walirudi nyuma wasiandamane naye tena.

Вьетнамский

từ lúc ấy, có nhiều môn đồ ngài trở lui, không đi với ngài nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

"siwaombei hao tu, bali nawaombea pia wote watakaoamini kutokana na ujumbe wao.

Вьетнамский

Ấy chẳng những vì họ mà con cầu xin thôi đâu, nhưng cũng vì kẻ sẽ nghe lời họ mà tin đến con nữa,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Суахили

basi, kutokana na tofauti hii, yesu amekuwa mdhamini wa agano lililo bora zaidi.

Вьетнамский

vì thế, Ðức chúa jêsus đã trở nên Ðấng bảo lãnh cho một cái giao ước rất tôn trọng hơn cái trước.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

bwana aliagiza vivyo hivyo; wahubiri wa habari njema wapate riziki zao kutokana nayo.

Вьетнамский

cũng vậy, chúa có truyền rằng ai rao giảng tin lành thì được nuôi mình bởi tin lành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

abrahamu hakuionea mashaka ile ahadi ya mungu; alipata nguvu kutokana na imani, akamtukuza mungu.

Вьетнамский

người chẳng có lưỡng lự hoặc hoài nghi về lời hứa Ðức chúa trời, nhưng càng mạnh mẽ trong đức tin, và ngợi khen Ðức chúa trời,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

hali kadhalika, kutokana na huruma mliyojaliwa ninyi, wayahudi wanamwasi mungu sasa ili nao pia wapokee sasa huruma ya mungu.

Вьетнамский

thì cũng một thể ấy, bây giờ họ đã nghịch, hầu cho cũng được thương xót bởi sự thương xót đã tỏ ra với anh em.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

kutokana na hayo, ni lazima watu wa mungu, yaani watu wanaotii amri ya mungu na kumwamini yesu, wawe na uvumilivu.

Вьетнамский

Ðây tỏ ra sự nhịn nhục của các thánh đồ: chúng giữ điều răn của Ðức chúa trời và giữ lòng tin Ðức chúa jêsus.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

mimi nimewatuma mkavune mavuno ambayo hamkuyatolea jasho, wengine walifanya kazi, lakini ninyi mnafaidika kutokana na jasho lao."

Вьетнамский

ta đã sai các ngươi gặt nơi mình không làm; kẻ khác đã làm, còn các ngươi thì đã vào tiếp lấy công lao của họ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Суахили

aliiondoa ile sheria ya wayahudi pamoja na amri zake na kanuni zake, ili kutokana na jamii hizo mbili aumbe jamii moja mpya katika umoja naye na hivyo kuleta amani.

Вьетнамский

là sự thù nghịch đã phân rẽ ra, bởi vì ngài đã đem thân mình mà trừ bỏ luật pháp của các điều răn chép thành điều lệ. như vậy, khi làm cho hòa nhau, ngài muốn lấy cả hai lập nên một người mới ở trong ngài,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

"kutakuwa na ishara katika jua na mwezi na nyota. mataifa duniani yatakuwa na dhiki kwa sababu ya wasiwasi kutokana na mshindo wa mawimbi ya bahari.

Вьетнамский

sẽ có các điềm lạ trong mặt trời, mặt trăng, cùng các ngôi sao; còn dưới đất, dân các nước sầu não rối loạn vì biển nổi tiếng om sòm và sóng đào.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Суахили

("mnajua kwamba yeye alinunua shamba kwa zile fedha alizopata kutokana na kitendo chake kiovu. akaanguka chini, akapasuka na matumbo yake yakamwagika nje.

Вьетнамский

tên đó lấy tiền thưởng của tội ác mình mà mua một đám ruộng, rồi thì nhào xuống, nứt bụng và ruột đổ ra hết.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Суахили

maana mataifa yote yalileweshwa kwa divai kali ya uzinzi wake, nao wafalme wa dunia wamefanya uzinzi naye. nao wafanyabiashara wa dunia wametajirika kutokana na anasa zake zisizo na kipimo."

Вьетнамский

vì mọi dân tộc đều uống rượu dâm loạn buông tuồng của nó, vì các vua thế gian đã cùng nó phạm tội tà dâm, vì các nhà buôn trên đất đã nên giàu có bởi sự quá xa hoa của nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Суахили

basi, petro akamwuliza, "anania, mbona shetani ameuingia moyo wako na kukufanya umdanganye roho mtakatifu kwa kujiwekea sehemu ya fedha ulizopata kutokana na lile shamba?

Вьетнамский

phi -e-rơ bèn nói với người rằng: hỡi a-na-nia, sao quỉ sa-tan đã đầy dẫy lòng ngươi, đến nỗi ngươi nói dối cùng Ðức thánh linh, mà bớt lại một phần giá ruộng đó?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Суахили

kutokana na kuungana kwetu na bwana, nina tumaini kubwa kwamba ninyi hamtakuwa na msimamo tofauti nami. tena yeyote huyo anayewavurugeni--awe nani au nani--hakika ataadhibiwa.

Вьетнамский

trong chúa, tôi đối với anh em có lòng tin cậy nầy, là anh em chắc không có ý khác; nhưng kẻ làm rối trí anh em, bất luận người nào, sẽ chịu hình phạt về điều đó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

kwa imani noa alionywa na mungu juu ya mambo ya baadaye ambayo hakuweza kuyaona bado. alimtii mungu, akajenga ile safina ambamo aliokolewa yeye pamoja na jamaa yake. kutokana na hayo ulimwengu ulihukumiwa, naye noa akapokea uadilifu unaotokana na imani.

Вьетнамский

bởi đức tin, nô-ê được chúa mách bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành tâm kính sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế gian, và trở nên kẻ kế tự của sự công bình đến từ đức tin vậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

(nyota hiyo inaitwa "uchungu.") basi, theluthi moja ya maji yakawa machungu; watu wengi wakafa kutokana na maji hayo, kwa sababu yaligeuka kuwa machungu.

Вьетнамский

tên ngôi sao đó là ngải cứu, một phần ba nước biến ra như mùi ngải cứu, và làm chết mất nhiều người ta, vì đã biến thành ra đắng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,735,185,525 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK