Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
avoir une érection
nứng
Последнее обновление: 2014-10-18
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
avoir une dette
mắc nợ
Последнее обновление: 2016-06-23
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
vous devez avoir une autorisation pour partager des dossiers.
Để chia sẻ thư mục, bạn cần phải được phép.
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
le nom d'une règle de tri ne peut avoir une longueur nulle
tên chính sách sắp xếp có độ dài bằng không là không hợp lệ
Последнее обновление: 2014-08-15
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
priez pour nous; car nous croyons avoir une bonne conscience, voulant en toutes choses nous bien conduire.
hãy cầu nguyện cho chúng tôi, vì chúng tôi biết mình chắc có lương tâm tốt, muốn ăn ở trọn lành trong mọi sự.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
pierre sortit, et le suivit, ne sachant pas que ce qui se faisait par l`ange fût réel, et s`imaginant avoir une vision.
phi -e-rơ ra theo; chẳng biết điều thiên sứ làm đó là thật, song tưởng mình thấy sự hiện thấy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
le lion rugit-il dans la forêt, sans avoir une proie? le lionceau pousse-t-il des cris du fond de sa tanière, sans avoir fait une capture?
nếu sư tử không bắt được mồi, thì há có gầm thét trong rừng sao? sư tử con nếu không bắt được gì, thì há có làm vang những tiếng kêu từ nơi sâu của hang nó sao?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ce champ contient l'adresse de votre ordinateur ainsi que le numéro d'affichage, séparés par deux points. l'adresse est juste un conseil, vous pouvez utiliser n'importe quelle adresse qui permet d'atteindre votre ordinateur. le partage de bureau essaye de deviner votre adresse à partir de votre configuration réseau, mais il ne réussit pas toujours. si votre ordinateur est derrière un pare-feu, il peut avoir une adresse différente ou être inaccessible pour les autres ordinateurs.
trường này chứa địa chỉ của máy tính bạn và số trình bày, định giới bằng dấu hai chấm. Địa chỉ chỉ góp ý: bạn có thể sử dụng bất cứ địa chỉ nào có khả năng tới máy tính của bạn. tính năng chia sẻ màn hình thử đoán địa chỉ của bạn từ cấu hình mạng, nhưng không phải luôn luôn đoán đúng. nếu máy tính của bạn nằm ở sau bức tường lửa, nó có thể ở địa chỉ khác hay không cho phép máy tính khác tới nó.
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
Источник: