Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
tes préceptes font mes délices, ce sont mes conseillers.
các chứng cớ chúa là sự hỉ lạc tôi, tức là những mưu sĩ tôi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
il emmène captifs les conseillers; il trouble la raison des juges.
ngài bắt dẫn tù những kẻ bày mưu, khiến các quan xét ra điên dại.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
car tu feras la guerre avec prudence, et le salut est dans le grand nombre des conseillers.
vì con phải nhờ mưu khôn mà đánh giặc; Ðâu có nhiều mưu sĩ thì đặng toàn thắng.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
quand la prudence fait défaut, le peuple tombe; et le salut est dans le grand nombre des conseillers.
dân sự sa ngã tại không chánh trị; song nếu có nhiều mưu sĩ, bèn được yên ổn.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
les projets échouent, faute d`une assemblée qui délibère; mais ils réussissent quand il y a de nombreux conseillers.
Ðâu không có nghị luận, đó mưu đành phải phế; nhưng nhờ có nhiều mưu sĩ, mưu định bèn được thành.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
après achitophel, jehojada, fils de benaja, et abiathar, furent conseillers; joab était chef de l`armée du roi.
sau a-hi-tô-phên có giê-hô-gia-đa, con trai của bê-na-gia, và a-bia-tha. giô-áp làm quan tướng đội binh của vua.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et pour porter l`argent et l`or que le roi et ses conseillers ont généreusement offerts au dieu d`israël, dont la demeure est à jérusalem,
ngươi sẽ đem theo mình vàng và bạc mà vua và các mưu thần lạc ý dâng cho Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, có nơi ở tại giê-ru-sa-lem,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: