Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
si tu es enlacé par les paroles de ta bouche, si tu es pris par les paroles de ta bouche,
thì con đã bị lời miệng mình trói buộc, mắc phải lời của miệng con.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
les cyprès même, les cèdres du liban, se réjouissent de ta chute: depuis que tu es tombé, personne ne monte pour nous abattre.
dầu đến cây tùng cây bách ở li-ban cũng nhơn cớ ngươi mà vui mừng, và nói rằng: từ khi ngươi ngã xuống rồi, không ai trèo lên để đốn ta nữa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
il aura encore compassion de nous, il mettra sous ses pieds nos iniquités; tu jetteras au fond de la mer tous leurs péchés.
ngài sẽ còn thương xót chúng tôi, giập sự gian ác chúng tôi dưới chơn ngài; và ném hết thảy tội lỗi chúng nó xuống đáy biển.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
tu es la fille de ta mère, qui a repoussé son mari et ses enfants; tu es la soeur de tes soeurs, qui ont repoussé leur mari et leurs enfants. votre mère était une héthienne, et votre père un amoréen.
mầy là con gái của mẹ mầy, mẹ mầy đã chán bỏ chồng con mình; mầy là em các chị mầy, các chị mầy đã chán bỏ chồng con mình; mẹ mầy là người hê-tít, và cha mầy là người a-mô-rít.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
qu`y a-t-il entre nous et toi, jésus de nazareth? tu es venu pour nous perdre. je sais qui tu es: le saint de dieu.
kêu lên rằng: hỡi jêsus, người na-xa-rét, chúng tôi với ngài có sự gì chăng? ngài đến để diệt chúng tôi sao? tôi biết ngài là ai: là Ðấng thánh của Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
si tu es juste, que lui donnes-tu? que reçoit-il de ta main?
nếu ông công bình, ông sẽ ban gì cho ngài? ngài sẽ lãnh điều gì bởi tay của ông?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ah! qu`y a-t-il entre nous et toi, jésus de nazareth? tu es venu pour nous perdre. je sais qui tu es: le saint de dieu.
chúng tôi với ngài có sự gì chăng? ngài đến để diệt chúng tôi sao? tôi biết ngài là ai: là Ðấng thánh của Ðức chúa trời!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et vous dites: pourquoi?... parce que l`Éternel a été témoin entre toi et la femme de ta jeunesse, a laquelle tu es infidèle, bien qu`elle soit ta compagne et la femme de ton alliance.
các ngươi lại nói rằng: vì sao? Ấy là vì Ðức giê-hô-va làm chứng giữa ngươi và vợ ngươi lấy lúc tuổi trẻ, mà ngươi đãi nó cách phỉnh dối, dầu rằng nó là bạn ngươi và là vợ giao ước của ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
l`ange de l`Éternel lui dit: voici, tu es enceinte, et tu enfanteras un fils, à qui tu donneras le nom d`ismaël; car l`Éternel t`a entendue dans ton affliction.
lại phán rằng: nầy, ngươi đương có thai, sẽ sanh một trai, đặt tên là Ích-ma-ên; vì Ðức giê-hô-va có nghe sự sầu khổ của ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Несколько пользовательских переводов с низким соответствием были скрыты.
Показать результаты с низким соответствием.