Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
en le recevant, ils murmurèrent contre le maître de la maison,
khi lãnh rồi, lằm bằm cùng chủ nhà,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ils murmurèrent dans leurs tentes, ils n`obéirent point à sa voix.
song nói lằm bằm trong trại mình, không nghe tiếng Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ne murmurez point, comme murmurèrent quelques-uns d`eux, qui périrent par l`exterminateur.
lại cũng chớ lằm bằm như nấy người trong họ đã lằm bằm mà bị chết bởi kẻ hủy diệt.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
en ce temps-là, le nombre des disciples augmentant, les hellénistes murmurèrent contre les hébreux, parce que leurs veuves étaient négligées dans la distribution qui se faisait chaque jour.
trong lúc đó, bởi số môn đồ càng thêm lên, nên người hê-lê-nít phàn nàn nghịch cùng người hê-bơ-rơ, vì những người góa bụa của họ đã bị bỏ bê trong sự cấp phát hằng ngày.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
les pharisiens et les scribes murmurèrent, et dirent à ses disciples: pourquoi mangez-vous et buvez-vous avec les publicains et les gens de mauvaise vie?
các người pha-ri-si và các thầy thông giáo họ lằm bằm, nói cùng môn đồ ngài rằng: sao các ngươi ăn uống với người thâu thuế và kẻ phạm tội?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
tous les enfants d`israël murmurèrent contre moïse et aaron, et toute l`assemblée leur dit: que ne sommes-nous morts dans le pays d`Égypte, ou que ne sommes-nous morts dans ce désert!
hết thảy dân y-sơ-ra-ên lằm bằm cùng môi-se và a-rôn; cả hội chúng nói cùng hai người rằng: chớ chi chúng tôi đã chết trong xứ Ê-díp-tô, hay là đã chết trong đồng vắng nầy!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: