Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
te mu, izbavljeni iz ruku neprijatelja, sluimo bez straha
mà hứa rằng khi chúng tôi đã được cứu khỏi tay kẻ nghịch thù, ngài sẽ ban ơn lành cho chúng tôi, trước một ngài,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
spasiti nas od neprijatelja naih i od ruke sviju koji nas mrze;
ngài cứu chúng tôi khỏi kẻ thù và tay mọi người ghen ghét chúng tôi;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
izginut æete meðu narodima - prodrijet æe vas zemlja vaih neprijatelja.
các ngươi sẽ bị chết mất giữa các dân, đất kẻ thù nghịch sẽ nuốt các ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ne zaboravi vike neprijatelja svojih: buka buntovnika jo se die k tebi!
xin chớ quên tiếng kẻ cừu địch chúa: sự ồn ào của kẻ dấy nghịch cùng chúa thấu lên không ngớt.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
zato lice svoje krije sad od mene, zato u meni vidi neprijatelja?
nhân sao chúa giấu mặt chúa, và cầm bằng tôi là kẻ cừu địch chúa?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
"Èuli ste da je reèeno: ljubi svoga blinjega, a mrzi neprijatelja.
các ngươi có nghe lời phán rằng: hãy yêu người lân cận, và hãy ghét kẻ thù nghịch mình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
kad nabasa na zalutalo goveèe ili magare svoga neprijatelja, mora mu ga natrag dovesti.
nhược bằng ngươi gặp bò hay lừa của kẻ thù nghịch mình đi lạc thì buộc phải đem về cho họ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ezlo tvoje moæi protegnut æe jahve sa siona: vladaj posred svojih neprijatelja!
Ðức giê-hô-va từ si-ôn sẽ sai đến cây phủ việt về sự năng lực ngươi; hãy cai trị giữa các thù nghịch ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
kad se david nastanio u svojem dvoru i kad mu je jahve pribavio mir od svih njegovih neprijatelja unaokolo,
khi vua đã ngự trong cung mình, và Ðức giê-hô-va đã giải cứu người khỏi các kẻ thù nghịch chung quanh mình, khiến cho người được bình an,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
david upravi jahvi rijeèi ove pjesme u dan kad ga je jahve izbavio iz ruku svih njegovih neprijatelja i iz ruke aulove.
khi Ðức giê-hô-va đã giải cứu Ða-vít khỏi tay các thù nghịch và khỏi tay sau-lơ, thì người hát các lời nầy mà ngợi khen Ðức giê-hô-va,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
kao junak izlazi jahve, kao ratnik ar svoj podjaruje. uz bojni poklik i viku ratnu ide junaèki na svog neprijatelja.
Ðức giê-hô-va sẽ ra như người mạnh dạn; giục lòng sốt sắng như người lính chiến; kêu la quát tháo; ra sức cự lại kẻ thù nghịch mình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a koji od vas preive venut æe u zemljama svojih neprijatelja zbog svojih opaèina; venut æe i zbog opaèina svojih otaca.
ai trong các ngươi còn sống, sẽ vì cớ gian ác mình và gian ác của tổ phụ mà hao mòn trong xứ kẻ thù nghịch mình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
odbacit æu ostatke svoje batine, predat æu ih u ruke njihovih neprijatelja; sluit æe za plijen i grabe svim svojim neprijateljima
ta sẽ từ bỏ phần còn sót lại về sản nghiệp ta, phó chúng nó vào tay thù nghịch chúng nó; chúng nó sẽ trở thành hóa tài và miếng mồi của họ;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
i jahve posla jerubaala i baraka, jiftaha i samuela te vas izbavi iz ruku vaih neprijatelja unaokolo, tako da ste mogli ivjeti bez straha.
Ðức giê-hô-va đã sai giê-ru-ba-anh, bê-đan, giép-thê, và sa-mu-ên; ngài giải cứu các ngươi khỏi kẻ thù nghịch xung quanh các ngươi, và các ngươi đã ở được an ổn vô sự.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ako narod tvoj krene na neprijatelja putem kojim ga ti uputi i pomoli se jahvi, okrenut k ovom gradu to si ga izabrao i prema domu koji sam podigao tvojem imenu,
khi dân của chúa đi chiến trận cùng quân thù nghịch mình, theo con đường chúa đã sai đi, nếu họ cầu khẩn Ðức giê-hô-va xây mặt hướng về thành chúa đã chọn, và về đền tôi đã cất cho danh ngài,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ali kad prijeðete preko jordana i nastanite se u zemlji koju vam jahve, bog va, daje u batinu, kad vas smiri od svih neprijatelja koji budu oko vas te budete ivjeli bez straha,
vậy, các ngươi sẽ đi ngang qua sông giô-đanh, ở trong xứ mà giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi ban cho làm sản nghiệp. ngài sẽ ban sự bình an cho các ngươi, không để kẻ thù nghịch xung quanh hãm áp, và khiến cho các ngươi được ở yên ổn.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ako se tko digne da te progoni i da ti radi o glavi, neka ivot moga gospodara bude pohranjen u krinji ivota kod jahve, tvoga boga, a ivot tvojih neprijatelja neka on baci kao iz praæke.
nếu có ai dấy lên đặng bắt bớ và hại mạng sống chúa, thì giê-hô-va đức chúa trời của chúa sẽ gìn giữ mạng sống của chúa trong bọc những người sống; còn mạng sống của kẻ thù nghịch chúa, Ðức giê-hô-va sẽ ném ra xa như khỏi trành ném đá vậy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
i dade im jahve da otpoèinu u miru na svim meðama, kako se bijae zakleo njihovim ocima. nitko im od njihovih neprijatelja ne bijae kadar odoljeti. sve im je njihove neprijatelje predao jahve u ruke.
Ðức giê-hô-va làm cho tứ phía đều được an nghỉ, y như ngài đã thề cùng tổ phụ họ, chẳng có một kẻ thù nghịch nào còn đứng nổi trước mặt họ. Ðức giê-hô-va phó hết thảy kẻ thù nghịch vào tay họ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a ene, djecu, stoku, sve to bude u gradu - sav plijen - uzmi sebi i uivaj plijen od svojih neprijatelja to ti ga daje jahve, bog tvoj.
song ngươi phải thâu cho mình những đàn bà, con trẻ, súc vật, và mọi vật chi ở trong thành, tức là mọi của cướp được. ngươi sẽ ăn lấy của cướp của quân nghịch mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, ban cho ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
gle, rodit æe ti se sin; on æe biti miroljubac i dat æu mu mir od svih njegovih neprijatelja odasvud unaokolo; ime æe mu biti salomon. mir i pokoj dat æu izraelu za njegova vremena.
kìa, con trai mà người sẽ sanh ra, nó sẽ là người thái bình; ta sẽ ban bình an cho nó; cơn thịnh nộ ở bốn phía nó sẽ chẳng khuấy rối nó; vì tên nó sẽ là sa-lô-môn; trong đời nó ta sẽ ban sự thái bình an tịnh cho y-sơ-ra-ên.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: